Granitogneis
Tên khoa học: Granitogneis. Địa điểm lấy mẫu: Phức hệ Đèo Cả, Nha Trang.
Đá phiến sét vôi
Tên khoa học: Đá phiến sét vôi. Địa điểm lấy mẫu: Lạng Sơn
Đá dăm, cuội kết
Tên khoa học: Đá dăm, cuội kết. Địa điểm lấy mẫu: Chí Linh, Hải Dương
Đá cát kết
Tên khoa học: Đá cát kết. Địa điểm lấy mẫu: Chí Linh, Hải Dương
Đá Quarzit
Tên khoa học: Đá Quazit. Địa điểm lấy mẫu: Hệ tầng Tấn Mài, Quảng Ninh
Đá sét bột kết
Tên khoa học: Đá sét bột kết. Địa điểm lấy mẫu: Tuyên Quang
Đá phiến Xerixit
Tên khoa học: Đá phiến Xerixit. Địa điểm lấy mẫu: Hệ tầng Bù Khạng, Bắc Kạn
Granitogneis
Tên khoa học: Đá Granitogneis. Địa điểm lấy mẫu: Phức hệ Đại Lộc, Thừa Thiên, Huế
Đá Bazan N2-Q1
Tên khoa học: Đá Bazan (N2-Q1). Địa điểm lấy mẫu: Đắc Lắc
Đá Bazan N2-Q1
Tên khoa học: Đá Bazan (N2-Q1). Địa điểm lấy mẫu: Nghệ An
Kaolin
Tên khoa học: Kaolin. Địa điểm lấy mẫu: Yên Bái
Kaolin
Tên khoa học: Kaolin. Địa điểm lấy mẫu: Hệ tầng Thạch Khoán, Phú Thọ
Pegmatit
Tên khoa học: Pegmatit. Địa điểm lấy mẫu: Hệ tầng Thạch Khoán, Phú Thọ
Granit thô
Tên khoa học: Granit hạt thô. Địa điểm lấy mẫu: Phức hệ Vân Canh, Bình Định
Granit sáng màu
Tên khoa học: Granit sáng màu. Địa điểm lấy mẫu: Phức hệ Pia Oắc, Thái Nguyên
Granit Biqtit
Tên khoa học: Granit Biqtit hạt nhỏ. Địa điểm lấy mẫu: Phức hệ Bà Nà, Đà Nẵng
Granit 2 Mica
Tên khoa học: Granit 2 Mica hạt nhỏ. Địa điểm lấy mẫu: Phức hệ Pò Sèn, Lào Cai
Granit 2 Mica
Tên khoa học: Granit 2 Mica. Địa điểm lấy mẫu: Phức hệ Pia Oắc, Nghệ An
Đá phiến sét than
Tên khoa học: Đá phiến sét than. Địa điểm lấy mẫu: Hệ tầng Cò Nòi, Sơn La
Đá phiến kết tinh
Tên khoa học: Đá phiến kết tinh. Địa điểm lấy mẫu: Phức hệ Tân Hương, Yên Bái
Đá vôi chứa hóa thạch
Tên khoa học: Đá vôi chứa hóa thạch. Địa điểm lấy mẫu: Hệ tầng Bắc Sơn, Lạng Sơn
Đá phiến sét vôi
Tên khoa học: Đá phiến sét vôi. Địa điểm lấy mẫu: Hệ tầng Dưỡng Động, Quảng Ninh
Đá phiến thạch anh Xerixit
Tên khoa học: Đá phiến thạch anh Xerixit. Địa điểm lấy mẫu: Hệ tầng A Vương, Thừa Thiên, Huế
Đá phiến sét tím
Tên khoa học: Đá phiến sét màu tím. Địa điểm lấy mẫu: Hệ tầng Cò Nòi, Sơn La
Đá vôi sáng màu
Tên khoa học: Đá vôi sáng màu. Địa điểm lấy mẫu: Hệ tầng Đồng Giao, Ninh Bình
Gabro
Tên khoa học: Gabro. Địa điểm lấy mẫu: Phức hệ Núi Chúa, Thanh Hóa
Gabro
Tên khoa học: Gabro. Địa điểm lấy mẫu: Phức hệ Núi Chúa, Cao Bằng
Đá Bazan T1
Tên khoa học: Đá Bazan (T1). Địa điểm lấy mẫu: Hệ tầng Cẩm Thủy, Thanh Hóa