Ký hiệu phẫu diện: VN 62
Địa điểm: Rừng vẹt ngập mặn, Xã Kim Trung, Huyện Kim Sơn, Tỉnh Ninh Bình
Tọa độ: Vĩ độ: 19° 55' 20'' B Kinh độ: 106° 03' 30'' Đ
Độ cao: Tương đối: 0,8 m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: Bằng phẳng
Hiện trạng thảm thực vật: Rừng vẹt trên 10 năm phát triển tốt
Chế độ canh tác: Rừng ngập mặn
Tên đất:
- Việt Nam: Đất mặn sú, vẹt, đước
- FAO-UNESCO: Salic FLUVISOLS
- USDA (Soil Taxonomy) EQIAQUENTS
Ngày lấy mẫu: 09 - 10 - 2001
Người điều tra: Nguyễn Văn Tý, Trương Xuân Cường, Ngô nguyên Nhan, Nguyễn Thành Long
HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
Ký hiệu
tầng đất
|
Độ sâu
tầng đất, cm
|
Mô tả phẫu diện
|
Ap
|
0 - 30
|
Nâu xám (ẩm: 7,5YR 4/2; Khô: 7,5YR 6/3); thịt nặng đến sét; có ít rễ vẹt; ướt; nhão; các vệt đen xác lá thân cây vẹt bị thối (ẩm: 7,5YR 1,7/1; Khô: 7,5YR 3/1); xen lẫn các vệt đất mầu nâu tối (ẩm: 7,5YR 4/3; Khô: 7,5YR 5/5); trên mặt phủ lớp mầu nâu tươi (ẩm: 7,5YR 4/4; Khô: 7,5YR 6/3); có ít xác cành mục mâu nâu tối; chuyển lớp từ từ.
|
Br
|
30 - 80
|
Đen (ẩm: 7,5YR 2/1; Khô: 7,5YR 6/3); sét; ướt; nhão; nhiều rễ vẹt; nhiều xác bã cây vẹt đã phân hủy mầu đen (ẩm: 7,5YR 1,7/1; Khô: 7,5YR 4/1); xen lẫn các ổ mầu nâu tối (ẩm: 7,5YR 2/2; Khô: 7,5YR 5/6); chuyển lớp từ từ.
|
Bcr
|
80 - 110
|
Đen hơi nâu (ẩm: 7,5YR 3/2; Khô: 7,5YR 6/3); thịt pha cát; ẩm; còn ít rễ; còn ít vệt đen xác hữu cơ; hơi chặt hơn tầng trên; phía dưới pha ít cát mịn; chuyển lớp rõ.
|
Cr
|
110 - 140
|
Đen hơi nâu (ẩm: 7,5YR 3/3; Khô: 7,5YR 6/3); sét pha cát; ướt; chặt; có ít vệt đen nhỏ; có ánh mi ca nhỏ.
|
* Nước mặt: pH: 7,37. Ec: 16,24mS/cm