Ký hiệu phẫu diện: VN 59
Địa điểm: Thôn Ngọc Nha, Xã Phùng Hưng, Huyện Khoái Châu, Tỉnh Hưng Yên
Tọa độ: Vĩ độ: 20° 48' 14'' B Kinh độ: 105° 59' 48'' Đ
Độ cao: Tương đối: 30 m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: 0° - 3° Hướng dốc:
Hiện trạng thảm thực vật: Lúa mùa mới thu hoạch
Chế độ canh tác: Hai lúa
Tên đất:
- Việt Nam: Đất phù sa
- FAO-UNESCO: Eutric Fluvisols
- USDA (Soil Taxonomy) Ustifluvents
Ngày lấy mẫu: 19 - 12 - 2000
Người điều tra: Bùi Đình Dinh, Đỗ Thị Thu Hà, Đặng Thọ Lộc, Thái Phiên, Vũ Mạnh Quyết, Nguyễn Văn Tý
Địa điểm: Thôn Ngọc Nha, Xã Phùng Hưng, Huyện Khoái Châu, Tỉnh Hưng Yên
Tọa độ: Vĩ độ: 20° 48' 14'' B Kinh độ: 105° 59' 48'' Đ
Độ cao: Tương đối: 30 m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: 0° - 3° Hướng dốc:
Hiện trạng thảm thực vật: Lúa mùa mới thu hoạch
Chế độ canh tác: Hai lúa
Tên đất:
- Việt Nam: Đất phù sa
- FAO-UNESCO: Eutric Fluvisols
- USDA (Soil Taxonomy) Ustifluvents
Ngày lấy mẫu: 19 - 12 - 2000
Người điều tra: Bùi Đình Dinh, Đỗ Thị Thu Hà, Đặng Thọ Lộc, Thái Phiên, Vũ Mạnh Quyết, Nguyễn Văn Tý
HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
Ký hiệu
tầng đất
|
Độ sâu
tầng đất, cm
|
Mô tả phẫu diện
|
Ap1
|
0 - 15
|
Nâu hơi đỏ xỉn (Ẩm: 2,5YR 4/4; Khô: 5YR 6/3); thịt trung bình; ẩm; mịn; nhiều rễ lúa; chặt; hơi cứng; nhiều vệt nứt; chuyển lớp từ từ.
|
Ap2
|
15 - 25
|
Nâu hơi đỏ xỉn (Ẩm: 2,5YR 4/4; Khô: 5YR 5/4); thịt trung bình; ẩm; hơi chặt; có nhiều rễ cây; ít đốm mầu đen; chuyển lớp rõ.
|
AB
|
25 - 40
|
Nâu (Ẩm: 10R 4/4; Khô: 5YR 6/3); thịt nhẹ pha cát; ẩm; có một số đốm mầu nâu đen; có ít vệt cát; chuyển lớp rõ.
|
B1
|
40 - 70
|
Nâu hơi đỏ (Ẩm: 2,5YR 3/6; Khô: 5YR 5/4); thịt trung bình; ẩm; hơi chặt; mịn; xuất hiện nhiều đốm kết von; chuyển lớp rõ.
|
B2
|
70 - 85
|
Nâu hơi đỏ xỉn (Ẩm: 5YR 4/4; Khô: 5YR 7/3); thịt nhẹ pha cát; ẩm; trong tầng xuất hiện đốm đen dạng kết von; cuối tầng xuất hiện lớp thịt; chuyển lớp rõ.
|
B3
|
85 - 95
|
Nâu (Ẩm: 10YR 4/6; Khô: 5YR 6/4); thịt trung bình; ẩm; mịn; hơi dẻo; trong tầng xuất hiện một số vệt hơi vàng; có một ít kết von mềm mầu đen; chuyển lớp rõ.
|
Bw1
|
95- 110
|
Nâu hơi đỏ xỉn (Ẩm: 5YR 4/4; Khô: 5YR 6/3); cát pha thịt; ẩm; vẫn còn các đốm đen và các vệt vàng; chuyển lớp rõ.
|
Bw2
|
110 - 120
|
Nâu tươi (Ẩm: 5YR 4/6; Khô: 5YR 5/4); thịt nhẹ pha cát; ẩm; xuất hiện nhiều vệt mầu vàng và nhiều đốm mầu đen dạng kết von mềm; chuyển lớp rõ.
|
BC1
|
120 - 140
|
Nâu hơi đỏ (Ẩm: 5YR 4/6; Khô: 5YR 5/3); sét; ẩm; dẻo; chặt; còn các vệt mầu vàng và mầu đen; chuyển lớp rõ.
|
BC2
|
140 - 160
|
Xám hơi nâu (Ẩm: 10YR 6/1; Khô: 7,5YR 5/2); sét; ẩm; chặt; dẻo; dính; đầu tầng còn xuất hiện một số vệt mầu vàng.
|