Ký hiệu phẫu diện: VN 55
Địa điểm: Ruộng nhà bà Nguyễn Thị Thái, Đội 5, Thôn Thanh Bình, Xã Thanh Luông, Huyện Điện Biên, Tỉnh Lai Châu
Tọa độ: Vĩ độ: 21° 19' 30'' B Kinh độ: 102° 59' 05'' Đ
Độ cao: Tương đối: 480 m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: Bằng phẳng
Hiện trạng thảm thực vật: Lúa Tạp giao chuẩn bị thu hoạch
Chế độ canh tác: Hai lúa
Tên đất:
- Việt Nam: Đất phù sa
- FAO-UNESCO: Dystric Fluvisols
- USDA (Soil Taxonomy) Ustifluvents
Ngày lấy mẫu: 14 - 05 - 2000
Người điều tra: Bùi Đình Dinh, Trương Xuân Cường, Hồ Quang Đức, Đặng Thọ Lộc, Lê Anh Tuấn, Nguyễn Văn Tý
Địa điểm: Ruộng nhà bà Nguyễn Thị Thái, Đội 5, Thôn Thanh Bình, Xã Thanh Luông, Huyện Điện Biên, Tỉnh Lai Châu
Tọa độ: Vĩ độ: 21° 19' 30'' B Kinh độ: 102° 59' 05'' Đ
Độ cao: Tương đối: 480 m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: Bằng phẳng
Hiện trạng thảm thực vật: Lúa Tạp giao chuẩn bị thu hoạch
Chế độ canh tác: Hai lúa
Tên đất:
- Việt Nam: Đất phù sa
- FAO-UNESCO: Dystric Fluvisols
- USDA (Soil Taxonomy) Ustifluvents
Ngày lấy mẫu: 14 - 05 - 2000
Người điều tra: Bùi Đình Dinh, Trương Xuân Cường, Hồ Quang Đức, Đặng Thọ Lộc, Lê Anh Tuấn, Nguyễn Văn Tý
Vị trí trên bản đồ
HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
Ký hiệu tầng đất | Độ sâu tầng đất, cm | Mô tả phẫu diện |
Ap | 0 - 15 | Vàng xỉn (Ẩm: 2,5Y 6/3; Khô: 2,5Y 7/2); thịt; ẩm; nhiều rễ lúa; phía trên mặt có lớp vàng nâu rỉ sắt; có ít ổ phân hữu cơ; chuyển lớp rõ. |
AB | 15 - 25 | Xám hơi vàng (Ẩm: 2,5Y 5/1; Khô: 2,5Y 7/1); thịt pha sét và cát; ẩm; chặt; dẻo; dính; có nhiều rễ cây nhỏ; có ít ổ sét mầu vàng (Ẩm: 2,5Y 5/4; Khô: 2,5Y 6/4); nhiều vệt nâu vàng rỉ sắt; chuyển lớp không rõ. |
Bt1 | 25 - 40 | Nâu hơi vàng tươi (Ẩm: 2,5Y 6/6; Khô: 2,5Y 7/8); Nâu vàng (Ẩm: 2,5Y 5/4; Khô: 10YR 7/4); thịt pha sét; ẩm; chặt; có nhiều rễ lúa; chuyển lớp từ từ. |
Bt2 | 40 - 75 | Nâu hơi vàng tươi (Ẩm: 10YR 6/6; Khô: 10YR 7/6); đốm kết von đỏ ghạch (Ẩm: 7,5R 4/8; Khô: 2,5YR 6/8); xen các vệt sét mầu sám xẫm (Ẩm: 5Y 6/2; Khô: 5Y 8/2); thịt pha sét; ẩm; chặt; còn ít rễ lúa; có các vệt nứt; chuyển lớp rõ. |
Bw | 75 - 105 | Nâu đỏ (Ẩm: 2,5YR 4/6; Khô: 2,5YR 5/6); xám (Ẩm: 2,5Y 6/2; Khô: 2,5Y 8/1); nhiều ổ kết von mầu đỏ gạch (Ẩm: 7,5R 3/6; Khô: 10R 4/6); thịt pha sét; ẩm; chặt; có các vệt nứt; chuyển lớp từ từ. |
BC | 105 - 130 | Đỏ (Ẩm: 7,5R 4/8; Khô: 10R 5/8); xám (Ẩm: 2,5Y 6/2; Khô: 2,5Y 8/2); nhiều ổ kết von mầu đỏ (Ẩm: 7,5R 3/6; Khô: 10R 4/6); sét; ẩm; chặt; còn vệt nứt; chuyển lớp từ từ. |
C | 130 - 160 | Đỏ (Ẩm: 7,5R 4/8; Khô: 10R 6/6); xám (Ẩm: 2,5Y 7/1; Khô: 5Y 8/2); nhiều ổ kết von mầu đỏ gạch (Ẩm: 10YR 6/6; Khô: 2,5Y 7/6); sét; ẩm; còn vệt nứt. |