Ký hiệu phẫu diện: VN 27
Địa điểm: Đồi nhà ông Chiến, Đội 2, NT Đồng Giao 1, Huyện Tam Điệp, Tỉnh Ninh Bình
Tọa độ: Vĩ độ: 20° 10' B Kinh độ: 105° 52' Đ
Tọa độ: Vĩ độ: 20° 10' B Kinh độ: 105° 52' Đ
Độ cao: Tương đối: 15m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: 0° - 3° Hướng dốc: Đông Bắc - Tây Nam
Hiện trạng thảm thực vật: Dứa mới thu hoạch xong
Chế độ canh tác: Cây công nghiệp
Tên đất:
- Việt Nam: Đất đỏ vàng trên đá vôi
- FAO-UNESCO: Areni-Xanthic FERRALSOLS
- USDA (Soil Taxonomy): Xanthic HAPLUDOX
Ngày lấy mẫu: 21 - 12 - 1996
Người điều tra: Hồ Quang Đức, Nguyễn Quang Hải, Trần Minh Tiến, Nguyễn Văn Tý
Vị trí trên bản đồ
HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
Ký hiệu
tầng đất
|
Độ sâu
tầng đất, cm
|
Mô tả phẫu diện
|
Ap
|
0 - 25
|
Nâu hơi vàng (Ẩm: 10YR 5/6; Khô: 10YR 5/8); thịt trung bình đến nặng; khô; chai cứng, khó bóp vỡ; có nhiều rễ cây, cỏ nhỏ li ti; cấu trúc viên mịn; có ít hang mối nhỏ; chuyển lớp rõ về màu sắc.
|
Bs1
|
25 - 50
|
Nâu sáng (Ẩm: 7,5YR 5/8; Khô: 7,5YR 6/8); thịt trung bình đến nặng; ẩm hơn tầng trên; chặt; cấu trúc hạt mịn; có các vệt đi của động vật; còn ít rễ cây; chuyển lớp rõ về độ chặt.
|
Bs2
|
50 - 100
|
Nâu sáng (Ẩm: 7,5YR 5/8; Khô: 7,5YR 6/8); thịt nặng đến sét; ẩm hơn tầng trên; tơi xốp hơn tầng trên; cấu trúc hạt mịn; chuyển lớp từ từ.
|
BC
|
100 - 160
|
Nâu đỏ hơi vàng (Ẩm: 7,5YR 6/8; Khô: 10YR 7/8); thịt nặng đến sét; ẩm; tơi, xốp; cấu trúc hạt mịn.
|