Ký hiệu phẫu diện: VN 61
Địa điểm: Đồi Dứa, Thôn Trường, Xã Văn An, Huyện Chí Linh, Tỉnh Hải Dương
Tọa độ: Vĩ độ: 21° 07’ B Kinh độ: 106° 21’ 45” Đ
Độ cao: Tương đối: 85 m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: 15 ° - 25° Hướng dốc: Tây - Đông
Hiện trạng thảm thực vật: Cỏ dại mọc dầy, bạch đàn phát triển xấu.
Chế độ canh tác: Trồng rừng
Tên đất:
- Việt Nam: Đất tầng mỏng
- FAO-UNESCO: Haplic Leptosols
- USDA (Soil Taxonomy) Udorthents
Ngày lấy mẫu: 03 - 10 - 2001
Người điều tra: Nguyễn Văn Tý, Bùi Quang Nhân
Địa điểm: Đồi Dứa, Thôn Trường, Xã Văn An, Huyện Chí Linh, Tỉnh Hải Dương
Tọa độ: Vĩ độ: 21° 07’ B Kinh độ: 106° 21’ 45” Đ
Độ cao: Tương đối: 85 m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: 15 ° - 25° Hướng dốc: Tây - Đông
Hiện trạng thảm thực vật: Cỏ dại mọc dầy, bạch đàn phát triển xấu.
Chế độ canh tác: Trồng rừng
Tên đất:
- Việt Nam: Đất tầng mỏng
- FAO-UNESCO: Haplic Leptosols
- USDA (Soil Taxonomy) Udorthents
Ngày lấy mẫu: 03 - 10 - 2001
Người điều tra: Nguyễn Văn Tý, Bùi Quang Nhân
Vị trí trên bản đồ
HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
Ký hiệu
tầng đất
|
Độ sâu
tầng đất, cm
|
Mô tả phẫu diện
|
A
|
0 - 15
|
Đỏ nâu (ẩm: 7,5YR 5/5; Khô: 7,5YR 5/4); cát; khô; rời rạc; trên mặt 1 - 2 cm có lớp sỏi sạn đá vụn; các sỏi cuội tròn cạnh mầu trắng; vàng nhạt kích thớc 2 - 3 cm; đá vụn mầu trắng vàng nâu; tím lẫn lộn sắc cạnh kích thớc nhỏ hơn 1 cm; nhiều rễ cỏ; tỷ lệ đá lẫn 80 - 90%; chuyển lớp rõ.
|
BC
|
15 - 65
|
Các tảng đá lớn ( cát kết, dăm, cuội kết); nằm xen kẽ có chỗ kín mặt chiếm 90 - 95%; các khe kẽ của các tảng đá gồm các đá vụn nhỏ; chứa lẫn ít sét mầu đỏ nâu (ẩm: 5YR 5/6; Khô: 7,5YR 6/6); sét pha cát; khô; còn ít rễ cây cỏ; rời rạc; chuyển lớp từ từ.
|
C
|
65 - 150
|
Các tảng đá lớn nằm xen kẽ nhau có chỗ kín mặt tỷ lệ đá chiếm diện tích 90 - 95%; các kẽ nứt của đá có nhiều ổ cát kết bán phong hóa hơi mềm mầu nâu đỏ đến nâu vàng; các khe nứt của đá có đá vụn nhỏ lẫn sét mầu nâu đỏ (ẩm: 5YR 6/7; Khô: 7,5YR 7/6); sét pha cát và đá vụn; khô; rời rạc; tỷ lệ đá lẫn 80-90%.
|