Ký hiệu phẫu diện: VN 33
Địa điểm: Ruộng Ô. Bốn, Lô1, Trạm NCKT canh tác đất phèn, Ấp 5, Xã Tân Lập, Huyện Mộc Hóa, Tỉnh Long An
Tọa độ: Vĩ độ: 10° 40’ 15” B Kinh độ: 106° 00’ 30” Đ
Độ cao: Tương đối: 1 m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: Bằng phẳng
Hiện trạng thảm thực vật: Chuẩn bị đất trồng lúa, còn gốc rạ và cỏ
Chế độ canh tác: Lúa 1 vụ (Đông Xuân)
Tên đất:
- Việt Nam: Đất phèn hoạt động điển hình
- FAO-UNESCO:Orthithionic FLUVISOLS
- USDA (Soil Taxonomy) Typic SULFAQUEPTS
Ngày lấy mẫu: 30 - 12 - 1997
HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
Ký hiệu
tầng đất
|
Độ sâu
tầng đất, cm
|
Mô tả phẫu diện
|
Ap1
|
0 - 15
|
Nâu đen (Ẩm: 10YR 2/1,5; Khô: 10YR 5/1); thịt nặng; ướt nhão; có các cục lớn, cứng(do bừa chưa nhuyễn); phía trên nhiều rơm rạ nát, nhiều rễ lúa; có các vệt nâu vàng rỉ sắt theo rễ lúa; chuyển lớp từ từ.
|
Ap2
|
15 - 30
|
Nâu đen (Ẩm: 10YR 2/1,5; Khô: 10YR 4/1) xen các ổ sét màu xám nâu (Ẩm: 10YR 6/2,; Khô: 10YR 6/2); thịt nặng; ẩm hơi ướt; chặt; có các vệt nâu vàng rỉ sắt theo dọc rễ lúa; chuyển lớp đột ngột.
|
Bj
|
30 - 70
|
Sẫm hơi xám (Ẩm: 7,5YR 5/2,5; Khô: 10YR 6/2), nhiều ổ màu nâu vàng rỉ sắt ở phía trên (Ẩm: 10YR 5/7; Khô: 10YR 6/6), phía dưới các ổ vàng sáng hơn (Ẩm: 2,5Y 8/6; Khô: 5Y 8/5); thịt nặng đến sét; ướt; dính bết; hơi xốp; chuyển lớp từ từ.
|
Bh1
|
70 - 95
|
Nâu sẫm (Ẩm: 7,5YR 5/3; Khô: 7,5YR 5/2); sét; ướt; dẻo, dính; có nhiều vệt nâu đen xác bã thực vật đã mục, có chỗ có xác thực vật lớn (thân cây); chuyển lớp từ từ.
|
Bh2
|
95 - 130
|
Nâu xám sẫm (Ẩm: 7,5YR 4/2; Khô: 7,5YR 4/1); sét; ướt; dẻo, dính; nhiều vệt xác bã thực vật đã phân hủy; chuyển lớp không rõ.
|
BC
|
130 - 170
|
Nâu xám sẫm (Ẩm: 7,5YR 4/2; Khô: 7,5YR 4/1); sét; ướt; dẻo, dính; nhiều xác bã thực vật đã nhuyễn hơn tầng trên; dưới đáy tầng có các hạt kết von rắn chắc f = 5mm.
|