Ký hiệu phẫu diện: VN 50
Địa điểm: Đồi nhà anh Cao Kỳ Nghị, Thôn Tân Đảo, Xã Ninh Ích, Huyện Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa
Tọa độ: Vĩ độ: 12° 23’10” B Kinh độ: 109° 10’ 30” Đ
Độ cao: Tương đối: 85 m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: 15° - 20°. Hướng dốc: Tây - Đông
Hiện trạng thảm thực vật: Điều, xoài phát triển bình thường
Chế độ canh tác: Cây công nghiệp
Tên đất:
- Việt Nam: Đất vàng đỏ trên đá macma axít.
- FAO-UNESCO: Haplic Acrisols
- USDA (Soil Taxonomy) Eutrustults
Ngày lấy mẫu: 29 - 12 - 1999
Người điều tra: Trương Xuân Cường, Nguyễn Văn Tý
Vị trí trên bản đồ
HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
Ký hiệu
tầng đất
|
Độ sâu
tầng đất, cm
|
Mô tả phẫu diện
|
Ap
|
0 - 10
|
Nâu đỏ sẫm (Ẩm: 2,5YR 3/4; Khô: 2,5YR 3/6); sét pha cát; khô; tơi; xốp; khô bở; nhiều rễ cỏ; trên mặt có lớp cát mỏng và đá vụn ; có hiện tượng rửa trôi mạnh trên bề mặt; chuyển lớp rõ.
|
AB
|
10 - 35
|
Nâu đỏ sẫm (Ẩm: 2,5YR 3/4; Khô: 2,5YR 3/4); sét pha cát; hơi ẩm; cứng chặt; có nhiều ổ cát đá mịn mỏng trên bề mặt; có nhiều hang kiến; còn rễ cây nhỏ; các vệt nâu đen nhỏ xác thực vật; chuyển lớp từ từ.
|
Bs
|
35 - 80
|
Nâu đỏ sẫm (Ẩm: 2,5YR 3/5; Khô: 10R 4/8); sét pha cát; ẩm; hơi chặt; khi bóp thì tơi bở; có lẫn những hạt đá vụn F>1 ly có mầu vàng đến trắng; nhiều hang kến nhỏ; chuyển lớp từ từ.
|
BC1
|
80 - 100
|
Nâu đỏ sẫm (Ẩm: 2,5YR 3/5; Khô: 10R 4/8); sét pha cát; ẩm; chặt; nhiều hạt đá vụn thô hơn tầng trên có mầu đen vàng xám đến trắng; ít hang kiến nhỏ; chuyển lớp rõ.
|
BC2
|
100 - 125
|
Nâu đỏ sẫm (Ẩm: 2,5YR 3/5; Khô: 2,5YR 4/6); thịt nhẹ pha sét và cát; ẩm; lẫn khoảng 20-30% đá vụn dạng sỏi cơm có mầu nâu vàng đen đến trắng; chuyển lớp rõ.
|
C
|
125 - 160
|
Nâu đỏ sẫm (Ẩm: 2,5YR 3/5; Khô: 2,5YR 4/6); thịt nhẹ pha sét cát; ẩm; có nhiều đá vụn bán phong hóa mầu đen xám vàng đến trắng; có chỗ kết thành những đám dầy đặc.
|