Ký hiệu phẫu diện: VN 49
Địa điểm: Vườn Nhà Chùa Diệu Ân, Vùng Đồng Xoài, Thôn Dũ Dĩ, Xã Mỹ Sơn, Huyện Ninh Sơn, Tỉnh Ninh Thuận
Tọa độ: Vĩ độ: 11° 41’50 ” B Kinh độ: 108° 50’ 00” Đ
Độ cao: Tương đối: 50 m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: 3° - 8° Hướng dốc: Tây Bắc - Đông Nam
Hiện trạng thảm thực vật: Ngô phát triển kém
Chế độ canh tác: Chuyên mầu
Tên đất:
- Việt Nam: Đất nâu đỏ trên đá macma bazơ và trung tính
- FAO-UNESCO: Rhodic Lixisols
- USDA (Soil Taxonomy) Haplargids
Ngày lấy mẫu: 25 - 11 - 1999
Người điều tra: Trương Xuân Cường, Nguyễn Văn Tý
Vị trí trên bản đồ
HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
Ký hiệu
tầng đất
|
Độ sâu
tầng đất, cm
|
Mô tả phẫu diện
|
Ap
|
0 - 10
|
Nâu đỏ sẫm (Ẩm: 2,5YR 3/4; Khô: 2,5YR 3/6); sét pha cát; khô; tơi; xốp; khô bở; nhiều rễ cỏ; trên mặt có lớp cát mỏng và đá vụn ; có hiện tượng rửa trôi mạnh trên bề mặt; chuyển lớp rõ.
|
AB
|
10 - 35
|
Nâu đỏ sẫm (Ẩm: 2,5YR 3/4; Khô: 2,5YR 3/4); sét pha cát; hơi ẩm; cứng chặt; có nhiều ổ cát đá mịn mỏng trên bề mặt; có nhiều hang kiến; còn rễ cây nhỏ; các vệt nâu đen nhỏ xác thực vật; chuyển lớp từ từ.
|
Bs
|
35 - 80
|
Nâu đỏ sẫm (Ẩm: 2,5YR 3/5; Khô: 10R 4/8); sét pha cát; ẩm; hơi chặt; khi bóp thì tơi bở; có lẫn những hạt đá vụn F>1 ly có mầu vàng đến trắng; nhiều hang kến nhỏ; chuyển lớp từ từ.
|
BC1
|
80 - 100
|
Nâu đỏ sẫm (Ẩm: 2,5YR 3/5; Khô: 10R 4/8); sét pha cát; ẩm; chặt; nhiều hạt đá vụn thô hơn tầng trên có mầu đen vàng xám đến trắng; ít hang kiến nhỏ; chuyển lớp rõ.
|
BC2
|
100 - 125
|
Nâu đỏ sẫm (Ẩm: 2,5YR 3/5; Khô: 2,5YR 4/6); thịt nhẹ pha sét và cát; ẩm; lẫn khoảng 20-30% đá vụn dạng sỏi cơm có mầu nâu vàng đen đến trắng; chuyển lớp rõ.
|
C
|
125 - 160
|
Nâu đỏ sẫm (Ẩm: 2,5YR 3/5; Khô: 2,5YR 4/6); thịt nhẹ pha sét cát; ẩm; có nhiều đá vụn bán phong hóa mầu đen xám vàng đến trắng; có chỗ kết thành những đám dầy đặc.
|