Ký hiệu phẫu diện: VN 48
Địa điểm: Ruộng ông Kiều Dú, Vùng Đồng Xoài, Thôn ThànhTín,
Xã Phước Hai, Huyện Ninh Phước, Tỉnh Ninh Thuận
Tọa độ: Vĩ độ: 11° 33’ 00” B Kinh độ: 108°57’30” Đ
Độ cao: Tương đối: 35 m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: 0° - 3° Hướng dốc: Đông - Bắc
Hiện trạng thảm thực vật: Cỏ mọc tốt
Chế độ canh tác: Bỏ hóa
Tên đất:
- Việt Nam: Đất mặn kiềm
- FAO-UNESCO: Sodic Solonchaks
- USDA (Soil Taxonomy) Aqxicambids
Ngày lấy mẫu: 24 - 12 - 1999
Người điều tra: Trương Xuân Cường, Nguyễn Văn Tý
Vị trí trên bản đồ
HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
Ký hiệu
tầng đất
|
Độ sâu
tầng đất, cm
|
Mô tả phẫu diện
|
Ap
|
0 - 7
|
Xám nâu (Ẩm: 7,5Y 4/1; Khô: 7,5 Y6/2); thịt pha sét; ướt; dính; dẻo; hơi chặt; phía trên mặt có lớp bùn nhão nhoét (Ẩm: 7,5Y 2/1); có nhiều rễ cỏ; nhiều vệt mầu đen đã phân huỷ; chuyển lớp từ từ.
|
AB
|
7 - 20
|
Nâu vàng xám (Ẩm: 5Y 5/2; Khô: 7,5Y 7/2); thịt nhẹ pha sét cát; dẻo; dính; chặt; hơi cứng; có nhiều ổ cát ổ sét mầu nâu sẫm; có nhiều vệt xám xanh; ít rễ cỏ; chuyển lớp rõ.
|
Bs1
|
20 - 50
|
Nâu vàng hơi xám (Ẩm: 10YR 5/6; Khô: 2,5Y 7/4); cát pha đến thịt nhẹ; hơi chặt; tơi bở khi ướt; có ít vệt xám sẫm và các đốm nâu đen; ít rễ cỏ nhỏ; chuyển lớp từ từ.
|
Bs2
|
50 - 80
|
Nâu vàng (Ẩm: 10YR 5/6; Khô: 2,5Y 7/4); cát; ẩm; rẽ tơi bởi; phía trên có nhiều vệt , ổ mầu nâu sẫm; phía dưới có vệt nâu của rỉ sắt; nhiều ánh mi ca; có ít ổ cát mầu xám sáng; chuyển lớp rõ.
|
Bw1
|
80 - 120
|
Nâu vàng (Ẩm: 10YR 5/8: Khô: 10YR 7/4); thịt nhẹ pha cát; ẩm; hơi chặt; nhiều ổ vệt mầu đen nâu sẫm; các vệt sét mầu xám; phía trên còn ánh cát mịn; chuyển lớp đột ngột.
|
Bw2
|
120 - 160
|
Nâu vàng xỉn (Ẩm: 10YR 4/3; Khô: 2,5Y 7/3); thịt nặng đến trung bình; ướt; chặt hơi cứng; nhiều vệt mầu nâu đỏ sẫm; có ít hang hốc động vật.
|