Ký hiệu phẫu diện: VN 46
Địa điểm: Đồi Chai, Bàn Thiêu, Thôn Ba, Xã Hồng Phong, Huyện Bắc Bình, Tỉnh Bình Thuận
Tọa độ: Vĩ độ: 11° 04' 00'' B Kinh độ: 108° 19' 00'' Đ
Độ cao: Tương đối: 120 m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: 0° –3° Hướng dốc: Bắc - Nam
Hiện trạng thảm thực vật: Cỏ mọc nhiều
Chế độ canh tác: Bỏ hóa
Tên đất:
- Việt Nam: Đất cồn cát đỏ
- FAO-UNESCO: Rhodic Arenosols
- USDA (Soil Taxonomy) Torripsamments
Ngày lấy mẫu: 18 - 12 - 1999
Người điều tra: Trương Xuân Cường, Nguyễn Văn Tý
Vị trí trên bản đồ
HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
Ký hiệu
tầng đất
|
Độ sâu
tầng đất, cm
|
Mô tả phẫu diện
|
Ap
|
0 - 20
|
Nâu đỏ tươi (Ẩm: 5YR 5/7; Khô: 7,5 YR 4/6); cát; ẩm; tơi; bở; nhiều rễ cỏ nhỏ; nhiều ổ cát mầu vàng; có ít vệt than đen; chuyển lớp từ từ.
|
AC
|
20 - 35
|
Nâu đỏ (Ẩm: 5YR 4/8; Khô: 7,5 YR 4/6); cát; hơi ẩm; hơi cứng; có nhiều rễ cỏ nhỏ; ít ổ cát; ít vệt than đen; chuyển lớp rõ.
|
C1
|
35 - 90
|
Đỏ (Ẩm: 10R 4/8; Khô: 10R 4/8); cát; ẩm; hơi dính; hơi chặt; ít vệt than đen nhỏ; ít rễ cỏ; có các hang hốc động vật chuyển lớp từ từ.
|
C2
|
90 - 120
|
Đỏ (Ẩm: 10R 4/8; Khô 10R 4/8); cát; ẩm; có các vệt than đen; có ít ổ cát; có ít hang mối; ít rễ cỏ nhỏ; chuyển lớp không rõ.
|
C3
|
120 - 160
|
Đỏ (Ẩm: 10R 4/8; Khô 10R 5/8); cát; ẩm; hơi chặt; bở hơn tầng trên; còn ít rễ cây nhỏ.
|