Ký hiệu phẫu diện: VN 45
Địa điểm: Đồi Gò Mâu, nhà chị Minh, Thôn Đồng Gió, Xã Phú Hộ, Huyện Phù Ninh, Tỉnh Phú Thọ
Tọa độ: Vĩ độ: 21° 27' 00'' B Kinh độ: 105°16' 00'' Đ
Độ cao: Tương đối: 70 m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: 8° - 15° Hướng dốc: Đông Bắc - Tây Nam
Hiện trạng thảm thực vật: Keo, bạch đàn, sắn phát triển tốt
Chế độ canh tác: Nông lâm kết hợp
Tên đất:
- Việt Nam: Đất đỏ vàng trên đá phiến mica
- FAO-UNESCO: Xanthic Ferralsols
- USDA (Soil Taxonomy) Hapludox
Ngày lấy mẫu: 2 - 1 - 1999
Người điều tra: Nguyễn Mạnh Cường, Hồ Quang Đức, Đặng Thọ Lộc, Trần Minh Tiến, Bùi Tân Yên
Vị trí trên bản đồ
HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
Ký hiệu
tầng đất
|
Độ sâu
tầng đất, cm
|
Mô tả phẫu diện
|
Ap
|
0 - 25
|
Nâu đỏ (Ẩm: 5YR 4/7; Khô: 7,5YR 6/6); sét; hơi ẩm; tơi xốp; mịn; có nhiều rễ cỏ nhỏ; phía dưới tầng chặt hơn; chuyển lớp rõ.
|
Bws
|
25 - 60
|
Nâu đỏ tươi (Ẩm: 5YR 5/8; Khô:7,5YR 6/8); sét; ẩm; chặt hơn tầng trên; bở rời; min; có ít rễ cỏ nhỏ; chuyển lớp từ từ.
|
Bs
|
60 - 110
|
Nâu đỏ tươi (Ẩm: 5YR 5/8; Khô: 7,5YR 7/8); sét; hơi ẩm; min; còn ít rễ cỏ nhỏ; chuyển lớp từ từ.
|
Bsc
|
110 - 140
|
Nâu đỏ tươi (Ẩm: 5YR 5/8; Khô:7,5YR 7/8); sét; hơi ẩm; có nhiều hạt kết von nhỏ đường kính 1-2 mm tỷ lệ kết von khoảng 30-40 %.
|