Ký hiệu phẫu diện: VN 43
Địa điểm: Rừng Cổng Trời, Thôn Thác Bạc, Xã Ô Quy Hồ, Huyện Sa Pa, Tỉnh Lào Cai
Tọa độ: Vĩ độ: 22° 21' 00'' B Kinh độ: 103° 48' 00'' Đ
Độ cao: Tương đối: 2.150 m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: 25° Hướng dốc:
Hiện trạng thảm thực vật: Tre, hóp, cây bụi dây leo
Chế độ canh tác: Rừng
Tên đất:
- Việt Nam: Đất mùn thô than bùn trên núi cao
- FAO-UNESCO: Humic Alisols
- USDA (Soil Taxonomy) Halohemists
Ngày lấy mẫu: 29 - 10 - 1999
Người điều tra: Nguyễn Mạnh Cường, Hồ Quang Đức, Đặng Thọ Lộc, Trần Minh Tiến, Bùi Tân Yên
Vị trí trên bản đồ
HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
Ký hiệu
tầng đất
|
Độ sâu
tầng đất, cm
|
Mô tả phẫu diện
|
O
|
0 - 2
|
Tầng thảm mục, lá cây; ẩm ươt; rời rạc.
|
OB
|
2 - 12
|
Đen (Ẩm: 10R 2/1; Khô: 5YR 3/1); thịt nhẹ pha sét cát; ẩm; nhiều rễ cây nhỏ đang phân hủy; cấu trúc bở rời; chuyển lớp khá rõ.
|
BC
|
12 - 50
|
Đen hơi nâu (Ẩm: 5YR 2/2: Khô: 5YR 2,5/2); thịt nhẹ pha cát; ẩm; nhiều rễ cây; cấu trúc bở rời; có nhiều sỏi sạn, đá đang phong hóa; chuyển lớp rõ.
|
C
|
50 - 70
|
Nâu đỏ xỉn (Ẩm: 5YR 3/3: Khô: 7,5YR 8/4); đá đang phong hóa.
|