Ký hiệu phẫu diện: VN 39
Địa điểm: Đồi cà phê ông Nguyễn Nề, Thôn Tiền Yên, Xã Lộc Đức, Huyện Bảo Lâm, Tỉnh Lâm Đồng
Tọa độ: Vĩ độ: 11° 37’ 45” B Kinh độ: 107° 53’ 55” Đ
Độ cao: Tương đối: 840 m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: 3° - 8° Hướng dốc: Đông - Tây
Hiện trạng thảm thực vật: Cà phê trồng năm 1996, phát triển tốt, cao 1,5 m; tán 1,5-2 m, mật độ 3m´3,5 m.
Chế độ canh tác: Cây công nghiệp dài ngày
Tên đất:
- Việt Nam: Đất đỏ nâu phát triển trên đaxít
- FAO-UNESCO: Eutri-Haplic FERRALSOLS
- USDA (Soil Taxonomy):Typic HAPLUSTOX
Ngày lấy mẫu: 06 - 08 - 1998
Người điều tra: Nguyễn Văn Ga, Nguyễn Văn Tý
Vị trí trên bản đồ
HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
Ký hiệu
tầng đất
|
Độ sâu
tầng đất, cm
|
Mô tả phẫu diện
|
Ap
|
0 - 25
|
Nâu đỏ hơi sẫm (Ẩm: 5YR 3/4; Khô: 5YR 3/6); thịt trung bình đến nặng; ẩm; tơi, rất xốp; dễ bở; kết cấu viên; phía trên mặt khoảng 1cm đất khô có nhiều thân cây nhỏ nổi trên; nhiều xác, cành và lá cây khô; nhiều rễ cỏ và cà phê nhỏ; nhiều hang kiến, mối; nhiều vệt đất nâu đỏ ở dưới xáo trộn lên; chuyển lớp rõ.
|
Bs1
|
25 - 70
|
Nâu đỏ hơi vàng (Ẩm: 5YR 3/6; Khô: 5YR 4/6); thịt nặng đến sét; ẩm; tơi, xốp; kết cấu viên; hơi chặt hơn tầng trên; có nhiều rễ cà phê f khoảng 2cm; còn nhiều vệt than; có xác của rễ cây cũ f khoảng 5cm còn cứng và đang mục; nhiều hang kiến mối; chuyển lớp không rõ.
|
Bs2
|
70 - 110
|
Nâu đỏ hơi vàng (Ẩm: 5YR 3/6; Khô: 5YR 5/6); sét; ẩm; tơi, xốp; kết cấu viên; chặt hơn tầng trên; còn ít rễ cây nhỏ, có ít ổ sét cứng, bóng; chuyển lớp không rõ.
|
Bs3
|
110 - 160
|
Nâu hơi sẫm (Ẩm: 5YR 4/2; Khô: 5YR 5/7); thịt nặng; ẩm; còn vết nứt; nhiều vệt kết von bọc theo rễ cây phía ngoài vàng nâu, trong nâu đen.
|