Ký hiệu phẫu diện: VN 37
Địa điểm: Rừng đước Ông Nguyễn Văn Đậm, Ấp 6, Xã Thạnh Phước, Huyện Bình Đại, Tỉnh Bến Tre
Tọa độ: Vĩ độ: 10° 08’ 45” B Kinh độ: 106° 43’ 30” Đ
Độ cao: Tương đối: m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: Bằng phẳng
Hiện trạng thảm thực vật: Đước trồng năm 1984 (1m x1m), phát triển bình thường, cao 5-8 m, f = 5-10cm; có chỗ đốn tỉa theo chòm.
Chế độ canh tác: Rừng sản xuất, dưới rừng nuôi tôm
Tên đất:
- Việt Nam: Đất mặn sú, vẹt, đước
- FAO-UNESCO: Stagni-Salic FLUVISOLS
- USDA (Soil Taxonomy) Typic HYDRAQUENTS
Ngày lấy mẫu: 21- 07 - 1998
Người điều tra: Nguyễn Văn Ga, Nguyễn Văn Tý
Vị trí trên bản đồ
HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
Ký hiệu
tầng đất
|
Độ sâu
tầng đất, cm
|
Mô tả phẫu diện
|
Ap
|
0 - 15
|
Nâu hơi đỏ sẫm (Ẩm: 5YR 3/3; Khô: 5YR 6/2); thịt nặng đến sét; ướt; trên mặt nhão, phía dưới dẻo dính; phía trên mặt 1-2cm có lớp xác lá cây mục xen lẫn phù sa; có nhiều rễ cây tươi và những xác cành cây, rễ cây bị mục; nhiều vệt nâu vàng rỉ sắt theo vệt rễ cây; chuyển lớp từ từ.
|
Bw1
|
15 - 60
|
Nâu sẫm (Ẩm: 7,5YR 3/3; Khô: 5YR 5/3); sét; ướt; dẻo, dính; nhiều xác lá, rễ cây đang phân hủy; có nhiều vệt đen, các ổ sét xám sẫm xen lẫn; có nhiều vệt nâu vàng rỉ sắt dạng kết von mềm; chuyển lớp từ từ.
|
Bw2
|
60 - 110
|
Nâu hơi đỏ sẫm (Ẩm: 5YR 2/3; Khô: 5YR 5/2); sét; ướt; dẻo, dính; xác rễ cây nhỏ còn ít hơn tầng trên; còn ít xác cây lớn f = 5-8cm đã mục nát, xung quanh bám lớp sét xanh xám; glây mạnh; chuyển lớp từ từ.
|
BC
|
110 - 150
|
Nâu rất sẫm (Ẩm: 7,5YR 2/3; Khô: 7,5YR 6/3); sét; ướt nhão; dẻo, dính; có ít vệt đen, còn ít xác bã thực vật (phía dưới rất ít); glây mạnh; lún; có ít ánh cát mịn.
|
Ghi chú: EC của nước sông 28 dS/m; nước mương bao 25 dS/m; nước mương trên mặt
phẫu diện 30 dS/m và nước trong phẫu diện 66 dS/m.