Ký hiệu phẫu diện: VN 36
Địa điểm: Ruộng Ô. Thanh, Thửa 528, Tập đoàn 1, Ấp Thới Khánh, Xã Thới Thạnh, Huyện Ô Môn, Tỉnh Cần Thơ
Tọa độ: Vĩ độ: 10° 04’ 30” B Kinh độ: 105° 35’ 30” Đ
Độ cao: Tương đối: 0,9 m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: Bằng phẳng
Hiện trạng thảm thực vật: Lúa hè thu muộn, vụ 3, phát triển tốt, cao 25 cm, xạ được 25 ngày, đã bón 2 lần
Chế độ canh tác: Lúa ba vụ
Tên đất:
- Việt Nam: Đất phù sa sông Cửu Long, glây, có tầng loang lổ
- FAO-UNESCO: Plinthi-Cambic FLUVISOLS
- USDA (Soil Taxonomy) Oxyaquic USTIFLUVENTS
Ngày lấy mẫu: 26 - 06 - 1998
Người điều tra: Nguyễn Văn Ga, Nguyễn Văn Tý
HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
Ký hiệu
tầng đất
|
Độ sâu
tầng đất, cm
|
Mô tả phẫu diện
|
Ap
|
0 - 10
|
Nâu sẫm (Ẩm: 2,5YR 4/1,5; Khô: 2,5Y 6/2); thịt trung bình đến nặng; ướt; trên mặt nhão, dưới cứng hơn; có nhiều vệt nâu vàng rỉ sắt theo rễ; phía dưới tầng có nhiều kẽ nứt vệt nâu vàng rỉ sắt; rất nhiều rễ, xác rơm rạ vùi, có ít vệt đen xác hữu cơ; chuyển lớp từ từ.
|
AB
|
10 - 35
|
Nâu sẫm hơi đen (Ẩm: 7,5YR 6/3; Khô: 5Y 6/2); thịt nặng đến sét; ướt; dẻo, dính; hơi chặt; phía trên có các vệt nâu vàng rỉ sắt, phía dưới có ít ổ sét trắng vàng (Ẩm: 5Y 6/2; Khô: 5Y 7/2); còn rất nhiều rễ lúa; có các đốm nhỏ mầu đen; chuyển lớp rõ.
|
Bw1
|
35 - 80
|
Vàng đỏ hơi nâu (Ẩm: 7,5YR 6/4; Khô: 10YR 7/1); sét; ướt; hơi chặt; mịn; giữa tầng có nhiều ổ kết von (lẫn khoảng 5%) mầu nâu vàng đỏ kích thước khác nhau (Ẩm: 7,5YR 4/6; Khô: 7,5YR 6/8); cứng; khi bóp có thể vỡ nhỏ; phía dưới ít dần, kết von chỉ là đốm nhỏ, mềm; chuyển lớp từ từ.
|
Bw2
|
80 - 130
|
Xám sẫm (Ẩm: 2,5Y 4/1; Khô: 2,5Y 6/2); sét; ướt; có các đốm vệt mầu vàng rỉ sắt, kết von mềm theo rễ, xác thực vật; phía dưới ít hơn; có kết von mềm; không chặt, dễ tạo tảng; chuyển tiếp từ từ.
|
BC
|
130 - 160
|
Xám sẫm (Ẩm: 2.5Y 4/1; Khô: 2.5Y 6/1); sét; ướt; kết cấu đất mềm, không chặt, dễ vỡ theo tảng; có ít đốm nâu vàng rỉ sắt mềm theo rễ thực vật; xuất hiện ít hạt, đốm đen.
|