Ký hiệu phẫu diện: VN 35
Địa điểm: Ruộng Ô. Lê Văn A, Tổ 4, tập đoàn 6, Ấp Phụng Quới, Xã Thạnh An, Huyện Thốt Nốt, Tỉnh Cần Thơ
Tọa độ: Vĩ độ: 10° 18’ 45” B Kinh độ: 105° 19’ 30” Đ
Độ cao: Tương đối: 0,70 m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: Bằng phẳng
Hiện trạng thảm thực vật: Lúa hè thu đang trỗ
Chế độ canh tác: Hai vụ lúa
Tên đất:
- Việt Nam: Đất phù sa sông Cửu Long, glây
- FAO-UNESCO: Umbri-Gleyic FLUVISOLS
- USDA (Soil Taxonomy) Mollic USTIFLUVENTS
Ngày lấy mẫu: 23 - 6 - 1998
Người điều tra: Nguyễn Văn Ga, Nguyễn Văn Tý
HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
Ký hiệu
tầng đất
|
Độ sâu
tầng đất, cm
|
Mô tả phẫu diện
|
Ap1
|
0 - 15
|
Đen hơi nâu (Ẩm: 10YR 2/3; Khô: 10YR 5/2); thịt trung bình đến nặng; ướt; rất nhiều rễ lúa; trên mặt có ít vệt vàng nâu rỉ sắt bám theo rễ gốc lúa; có nhiều vệt và ổ xác rơm rạ màu đen; chuyển tiếp rõ về màu sắc, độ chặt.
|
Ap2
|
15 - 30
|
Đen hơi nâu (Ẩm: 10YR 2/2; Khô: 10YR 5/1); thịt nặng đến sét; ẩm; còn nhiều rễ lúa nhỏ; các kẽ nứt nhỏ có vệt nâu rỉ sắt; hơi chặt; chuyển lớp từ từ về mầu sắc.
|
Bg1
|
30 - 60
|
Đen hơi nâu (Ẩm: 10YR 3/2; Khô: 10YR 5/3); thịt nặng đến sét; hơi ướt; có nhiều vệt đen xác thực vật, có chỗ tạo thành ổ mầu nâu vàng rỉ sắt bám theo các rễ thực vật và kẽ nứt; còn ít rễ lúa nhỏ; glây trung bình; có hiện tượng nứt nẻ theo tảng nhỏ; chuyển tiếp từ từ.
|
Bg2
|
60 - 90
|
Đen hơi nâu (Ẩm: 10YR 3/2; Khô: 10YR 4/2); thịt nặng đến sét; hơi ướt; phía trên có rất ít vệt đen xác hữu cơ; các vệt nâu rỉ sắt dọc theo rễ cây; glây trung bình; vết nứt nhiều hơn tầng trên, dầy đặc ở phía dưới; chuyển tiếp từ từ.
|
Bj
|
90 - 130
|
Xám sáng (Ẩm: 2,5Y 5/1; Khô: 2,5Y 6/1); thịt nặng đến sét; ướt; có nhiều vệt nhỏ mầu vàng rơm (Ẩm: 2,5Y 8/6; Khô: 2,5Y 8/5) bám quanh các rễ thực vật; các vệt nâu rỉ sắt phía trên nhiều hơn, phía dưới rất ít; có ít vệt đen; dẻo, dính; dễ tơi bở thành tảng trong nước; chuyển tiếp từ từ.
|
BC
|
130 - 160
|
Xám sáng (Ẩm: 5Y 5/1; Khô: 5Y 6/1); thịt nặng đến sét; ướt; hơi nhão; còn rất ít vệt đen; rất dễ tơi bở thành tảng trong nước.
|