Ký hiệu phẫu diện: VN 34
Địa điểm: Vườn điều Ông Đông, Ấp Trường Thiện, Xã Trường Hòa, Huyện Hòa Thành, Tỉnh Tây Ninh
Tọa độ: Vĩ độ: 11° 17’ 00” B Kinh độ: 106° 09’ 30” Đ
Độ cao: Tương đối: 18 m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: Bằng phẳng
Hiện trạng thảm thực vật: Vườn điều trồng từ năm 1990
Chế độ canh tác: Cây công nghiệp
Tên đất:
- Việt Nam: Đất xám bạc màu trên macma axit
- FAO-UNESCO: Arenic ACRISOLS
- USDA (Soil Taxonomy): Arenic KANHAPLUSTULTS
Ngày lấy mẫu: 03 - 01 - 1998
Người điều tra: Nguyễn Duy Ân, Nguyễn Văn Tý
Vị trí trên bản đồ
HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
Ký hiệu
tầng đất
|
Độ sâu
tầng đất, cm
|
Mô tả phẫu diện
|
Ap
|
0 - 20
|
Xám sáng (Ẩm: 7,5YR 7/2; Khô: 7,5YR 7/1); cát pha thịt; khô; mặt đào bị bạc trắng, dưới ẩm hơn; chặt cứng; nhiều rễ cỏ tranh và rễ điều nhỏ, có ít vệt than nhỏ; chuyển lớp từ từ.
|
AB
|
20 - 35
|
Nâu xỉn (Ẩm: 7,5YR 6/3; Khô: 7,5YR 7/2); cát pha thịt; có các ổ vàng nhạt (Ẩm: 7,5YR 7/3,5; Khô: 7,5YR 6/8); ẩm; rất chặt cứng; còn nhiều rễ cỏ; chuyển lớp từ từ.
|
BA
|
35 - 60
|
Vàng cam xỉn (Ẩm: 7,5YR 6/4; Khô: 7,5YR 7/2); cát pha thịt; ẩm; chặt cứng nhưng mềm hơn tầng trên; có rễ điều f = 2mm, có ít vệt nâu vàng rỉ sắt, phía dưới nhiều hơn; chuyển lớp từ từ.
|
Bt1
|
60 - 105
|
Vàng cam xỉn (Ẩm: 7,5YR 7/3; Khô: 10YR 7/1); cát pha sét; ẩm; mềm hơn các tầng trên; có ít vệt than; nhiều vệt vàng nâu rỉ sắt (Ẩm: 5YR 5/8; Khô: 5YR 6/6); có hang hốc động vật (kiến, mối) f = 2-3mm; chuyển lớp từ từ.
|
Bt2
|
105 - 160
|
Vàng cam xỉn (Ẩm: 7,5YR 7/2,5; Khô: 7,5YR 8/1); cát pha; ẩm; mềm; còn rễ điều f = 2mm; các vệt vàng nâu nhiều hơn tầng trên.
|