Ký hiệu phẫu diện: VN 29
Địa điểm: Ruộng Ô. Nhứt, Lô 32, Tiểu khu 066, LNT U Minh III, Xã Khánh An, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau
Tọa độ: Vĩ độ: 09°16’ 00” B Kinh độ: 104° 56’ 15” Đ
Độ cao: Tương đối: m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: Bằng phẳng
Hiện trạng thảm thực vật: Khoai lang mới thu hoạch
Chế độ canh tác: Đất trồng màu
Tên đất:
- Việt Nam: Đất than bùn, phèn tiềm tàng
- FAO-UNESCO: Protothioni-Fibric HISTOSOLS
- USDA (Soil Taxonomy): Hemic HAPLOFIBRISTS
Ngày lấy mẫu: 14 - 12 - 1997
Người điều tra: Nguyễn Minh Hưng, Nguyễn Văn Tý
Vị trí trên bản đồ
HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
Ký hiệu
tầng đất
|
Độ sâu
tầng đất, cm
|
Mô tả phẫu diện
|
H1
|
0 - 15
|
Nâu sẫm, hơi đen (Khô: 5YR 2/1,5); khô; bụi (là lớp than bùn bị xáo trộn để trồng màu); có ít rễ khoai lang; nhiều xác bã thực vật đã khô, nhỏ vụn; có ít than đen nhỏ; chuyển lớp từ từ.
|
H2
|
15 - 35
|
Nâu đen (Ẩm: 5YR 2/1,5; Khô: 5YR 2/2); lớp than bùn; ẩm; nhiều xác bã thực vật đang mục, liên kết chặt, khó lấy mẫu; chuyển lớp từ từ.
|
H3
|
35 - 70
|
Đen sẫm, hơi nâu (Ẩm: 5YR 1,7/1; Khô: 5YR 1,7/1); lớp than bùn tương đối mịn; ẩm, sát phía dưới ướt; có lẫn ít xác cây đã mục; chuyển lớp đột ngột.
|
H4
|
70 - 95
|
Nâu sẫm (Ẩm: 5YR 3/2; Khô: 5YR 5/1,5), nhanh chóng đổi thành màu sẫm; có ít vệt sét màu nâu sáng hơn (Ẩm: 5YR 4/2; Khô: 5YR 5/2); ướt, nhão; dẻo, dính; có nhiều xác bã thực vật đang phân hủy; vẫn còn vỏ cây sậy, các cây gỗ phía ngoài mục nát, trong lõi còn cứng; chuyển lớp từ từ.
|
HCr1
|
95 - 130
|
Nâu sẫm (Ẩm: 5YR 2/2.5; Khô: 10YR 5/1), nhanh chóng đổi thành màu sẫm; ướt nhão; ít dính; có nhiều xác bã thực vật như tầng trên, phía dưới ít dần; xác thực vật mịn hơn; chuyển lớp từ từ.
|
HCr2
|
130 - 160
|
Xám sẫm (Ẩm: 2,5YR 4/15; Khô: 2,5Y 6/1); sét; ướt; nhão; dẻo; dính; nhiều vệt đen xác thực vật đã phân hủy.
|