Ký hiệu phẫu diện: VN 26
Địa điểm: Thôn Yên Hoành 2, Xã Định Tân, Huyện Yên Định, Tỉnh Thanh Hóa
Tọa độ: Vĩ độ: 20° 00' B Kinh độ: 105° 38' Đ
Độ cao: Tương đối: 3 m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: Bằng phẳng
Hiện trạng thảm thực vật: Lúa đã thu hoạch, đất đang phơi ải
Chế độ canh tác: Hai vụ lúa
Tên đất:
- Việt Nam: Đất phù sa hệ thống sông Mã
- FAO-UNESCO: Episilti-Dystric FLUVISOLS
- USDA (Soil Taxonomy): Oxyaquic USTIFLUVENTS
Ngày lấy mẫu: 20-12-1996
Người điều tra: Hồ Quang Đức, Nguyễn Quang Hải, Trần Minh Tiến, Nguyễn Văn Tý
Vị trí trên bản đồ
HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
Ký hiệu
tầng đất
|
Độ sâu
tầng đất, cm
|
Mô tả phẫu diện
|
Ap1
|
0 - 10
|
Nâu hơi vàng (Ẩm: 2,5Y 5/4; Khô: 2,5Y 6/3); thịt trung bình; khô; chặt cứng; có nhiều vết nứt nẻ; nhiều rễ cỏ; chuyển lớp từ từ.
|
Ap2
|
10 - 30
|
Nâu vàng nhạt (Ẩm: 2,5Y 4/3; Khô: 2,5Y 6/3); thịt trung bình; ẩm hơn tầng trên; chặt; dẻo; còn một số vết nứt nẻ; còn rễ cỏ; lốm đốm nhiều vệt rỉ sắt; chuyển lớp từ từ.
|
B1
|
30 - 70
|
Nâu vàng nhạt (Ẩm: 2,5Y 4/4; Khô: 2,5Y 6/4); thịt nặng; ẩm; chặt; dẻo; có nhiều đốm kết von màu rỉ sắt và màu đen; chuyển lớp từ từ.
|
B2
|
70 - 100
|
Nâu (Ẩm: 10YR 4/4; Khô: 2,5Y 6/4); thịt nặng đến sét; ẩm; dẻo dính hơn tầng trên; có nhiều đốm kết von màu rỉ sắt và màu đen hơn tầng trên; có các lưỡi xâm nhập sét màu xám từ tầng trên xuống tầng dưới; chuyển lớp từ từ về màu sắc và cơ giới.
|
BC1
|
100 - 130
|
Nâu vàng xỉn (Ẩm: 10YR 5/3; Khô: 2,5Y 7/2) xen vàng (Ẩm: 10YR 6/6; Khô 2,5Y 6/4); sét; ẩm; dính dẻo; mức độ kết von thưa dần; chuyển lớp từ từ.
|
BC2
|
130 - 160
|
Nâu vàng hơi xám (Ẩm: 10YR 5/2; Khô: 2,5Y 7/6); sét; ẩm hơn tầng trên; dính dẻo; mịn; còn ít vệt kết von màu đen, kết von màu rỉ sắt không còn.
|