Ký hiệu phẫu diện: VN 23
Địa điểm: Thôn Bách, Xã Trung Thượng, Huyện Mường Lát, Tỉnh Thanh Hóa
Tọa độ: Vĩ độ: 20° 16' B Kinh độ: 104° 58' Đ
Độ cao: Tương đối: 120 m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: 25° Hướng dốc: Đông Bắc - Tây Nam
Hiện trạng thảm thực vật: Ngô (Trước kia trồng luồng và sắn)
Chế độ canh tỏc: Trồng cây ngắn ngày
Tờn đất:
- Việt Nam: Đất vàng đỏ trờn đỏ biến chất Gnai
- FAO-UNESCO: Umbri- Ferric ACRISOLS
- USDA (Soil Taxonomy): Typic KANHAPLUDULTS
Ngày lấy mẫu: 02 - 11 - 1996
Người điều tra: Hồ Quang Đức, Nguyễn Kỳ Nguyễn, Trần Minh Tiến, Nguyễn Văn Tý
Vị trí trên bản đồ
HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
Ký hiệu
tầng đất
|
Độ sõu
tầng đất, cm
|
Mụ tả phẫu diện
|
Ap
|
0 - 10
|
Nõu tối (Ẩm: 7,5YR 3/3; Khụ: 7,5YR 5/3); thịt nhẹ đến trung bỡnh, hơi ẩm; cấu trỳc hạt; nhiều rễ cừy to nhỏ khỏc nhau; chuyển lớp khỏ rừ về màu sắc.
|
AB
|
10 - 25
|
Nõu tối (Ẩm: 7,5YR 3/4; Khụ: 7,5YR 4/4); thịt nhẹ đến trung bỡnh; ẩm; cấu trỳc hạt; cú đỏ nhỏ đang phong húa; nhiều rễ cừy to nhỏ khỏc nhau; chuyển lớp từ từ về màu sắc.
|
Bt
|
25 - 65
|
Nõu hơi đỏ (Ẩm: 5YR 4/6; Khụ: 5YR 4/8); thịt trung bỡnh đến nặng; hơi ẩm; cấu trỳc hạt; cú lẫn ớt đỏ đang phong húa, cú một ớt rễ cừy to; thỉnh thoảng gặp một vài ổ mối; chuyển lớp từ từ.
|
BC1
|
65 - 110
|
Nõu hơi đỏ (Ẩm: 5YR 4/8; Khụ: 5YR 5/8); thịt nặng; ẩm; cấu trỳc hạt; cú nhiều đỏ đang phong húa màu vàng hoặc đỏ (Ẩm: 7,5YR 7/8); thỉnh thoảng gặp một vài ổ mối; chuyển lớp từ từ.
|
BC2
|
110 - 130
|
Giống tầng trờn nhưng mức độ phong húa kộm hơn; cấu trỳc hạt; đất nhiều sột hơn; chuyển lớp rừ.
|
BC3
|
130 - 155
|
Đỏ xen nhiều chấm trắng (Ẩm: 10YR 2/2; Khụ: 5YR 5/8); thịt nhẹ; bở vụn.
|