Ký hiệu phẫu diện: VN 22
Địa điểm: Thôn 1, Xã Ea-H'leo, Huyện Ea-H'leo, Tỉnh Đắc Lắc
Tọa độ: Vĩ độ: 13° 24' B Kinh độ: 108° 06' Đ
Độ cao: Tương đối: 270 m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: 3° - 5° Hướng dốc: Đông Bắc - Tây Nam
Hiện trạng thảm thực vật: Rừng hỗn giao (f »10-30cm) xen cây bụi thưa
Chế độ canh tác: Rừng
Tên đất:
- Việt Nam: Đất xám phát triển trên Granít
- FAO-UNESCO: Areni-Ferric ACRISOLS
- USDA (Soil Taxonomy): Typic PALEUSTULTS
Ngày lấy mẫu: 4 - 8 - 1996
Người điều tra: Đặng Thọ Lộc, Nguyễn Văn Tý
Vị trí trên bản đồ
HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
Ký hiệu
tầng đất
|
Độ sâu
tầng đất, cm
|
Mô tả phẫu diện
|
Ap1
|
0 - 5
|
Nâu thẫm (Ẩm: 10YR 3/1; Khô: 10YR 6/1); cát pha, hạt hơi thô; hơi chặt; ẩm; nhiều rễ cỏ, rễ cây gỗ (f »1-2 mm) có ít lỗ hổng nhỏ; chuyển lớp rõ về màu sắc và độ chặt.
|
Ap2
|
5 - 20
|
Nâu hơi vàng xỉn (Ẩm: 10YR 5/3; Khô: 10YR 6/3); cát pha, hạt hơi thô; ẩm; chặt; nhiều lỗ hổng nhỏ; nhiều rễ con và rễ cây gỗ (f » 7-30 mm); có ít hạt thạch anh nhỏ (f »1-1,5 mm); ít hạt kết von màu đỏ gạch; chuyển lớp từ từ về màu sắc, rõ về thành phần cơ giới.
|
AB
|
20 - 50
|
Nâu tươi (Ẩm: 7,5YR 5/6; Khô: 7,5YR 6/6); sét pha hạt cát thô; dẻo; dính; vẫn còn nhiều rễ; nhiều lỗ hổng theo rễ (f » 2-3 cm); có ít hạt thạch anh nhỏ và kết von màu đỏ gạch tỷ lệ lớn hơn tầng trên; chuyển lớp từ từ
|
Bt1
|
50 - 100
|
Nâu tươi (gạch ) (Ẩm: 7,5YR 5/8; Khô: 7,5YR 6/8); sét; chặt; vẫn còn nhiều rễ cỏ, rễ cây gổ nhỏ; có nhiều hạt thạch anh trắng nhờ kích thước lớn hơn tầng trên; nhiều vệt sét trắng xám (Ẩm: 7,5YR 7/2); chuyển lớp rõ về màu sắc và mức độ kết von.
|
Bt2
|
100 - 120
|
Vàng cam xỉn (Ẩm: 10YR 6/3; Khô: 10YR 6/6); sét pha cát; chặt; ẩm; vẫn còn rễ; nhiều ổ kết von xung quanh màu vàng đỏ bên trong màu đen; nhiều vệt ổ sét xám; chuyển lớp rõ về màu sắc và tỷ lệ kết von màu đen.
|
BC
|
120 - 160
|
Nâu tươi (Ẩm: 7,5YR 5/6; Khô: 7,5YR 5/8); thịt nhẹ pha sét; ẩm; loang lổ sét xám (Ẩm: 7,5YR 6/1; Khô: 10YR 6/1); tỷ lệ kết von ít hơn tầng trên.
|