Ký hiệu phẫu diện: VN 20
Địa điểm: Cánh đồng 28, Thôn Phước Trạch, Xã Ea-Phê, Huyện Krông-Pach, Tỉnh Đắc Lắc
Tọa độ: Vĩ độ: 12° 44' B Kinh độ: 108° 22' Đ
Độ cao: Tương đối: 470 m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: Bằng phẳng
Hiện trạng thảm thực vật: Lúa đang đứng cái
Chế độ canh tác: Hai vụ lúa (năng suất 8-10 tấn/ha/vụ)
Tên đất:
- Việt Nam: Đất đen trên dốc tụ Bazan
- FAO-UNESCO: Orthi-Stagnic LUVISOLS
- USDA (Soil Taxonomy): Oxyaquic HAPLUSTOLLS
Ngày lấy mẫu: 19 - 7 - 1996
Người điều tra: Đặng Thọ Lộc, Nguyễn Văn Tý
Vị trí trên bản đồ
HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
Ký hiệu
tầng đất
|
Độ sâu
tầng đất, cm
|
Mô tả phẫu diện
|
Ap
|
0 - 20
|
Đen hơi xám (Ẩm: 10YR 2/1; Khô: 10YR 2/2); sét pha thịt; ướt nhão; dính; có ít vệt gỉ sắt; nhiều rễ lúa; chuyển lớp rõ về độ chặt.
|
AB
|
20 - 40
|
Đen hơi nâu (Ẩm: 10YR 3/1; Khô: 10YR 3/3), sáng hơn tầng trên; sét; đất hơi chặt; dính; có ít hạt kết von nhỏ, bở; có ít vệt hữu cơ đen loang lổ vệt gỉ sắt nâu chuyển màu rất nhanh (Ẩm: 10YR 2/3); chuyển lớp từ từ về màu sắc và độ chặt.
|
Bs1
|
40 - 80
|
Xám hơi vàng (Ẩm: 2,5Y 4/1; Khô: 2,5Y 4/2); sét; khá xốp; cấu trúc hạt viên; còn ít rễ lúa, rễ cây gỗ f »10-15 cm; có ít vệt loang lổ gỉ sắt nâu; có ít hạt kết von nhỏ bở; chuyển lớp rõ về màu sắc.
|
Bs2
|
80 - 130
|
Xám hơi vàng (Ẩm: 2,5Y 5/1; Khô: 2,5Y 3/1); sét; ướt; hơi chặt; dính; cấu trúc hạt viên; vẫn còn rễ lúa nhỏ; có vệt loang lổ gỉ sắt; chuyển lớp từ từ.
|
BC
|
130 - 160
|
Xám hơi vàng (Ẩm: 2,5Y 4/1; Khô: 2,5Y 3/1), thẫm hơn tầng trên; sét; ướt; dính; dẻo; cấu trúc hạt viên; có ít vệt sắt nâu; có ít vệt kết von giả bở màu nâu (10 YR 4/6 ).
|
Ghi chú: Tất cả các tầng đều chuyển màu rất nhanh khi bị ôxy hóa