Ký hiệu phẫu diện: VN 19
Địa điểm: Đồi nhà ông Công, Đội 7, Xã Eak-Tua, Huyện Krông-Ana, Tỉnh Đắc Lắc
Tọa độ: Vĩ độ: 12° 37' B Kinh độ: 108° 08' Đ
Độ cao: Tương đối: 500 m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: 8° - 10° Hướng dốc: Bắc - Nam
Hiện trạng thảm thực vật: Bạch đàn và cà phê trồng 1994, đậu nành
Chế độ canh tác: Nông lâm kết hợp
Tên đất:
- Việt Nam: Đất nâu tím trên Bazan
- FAO-UNESCO: Andi-Rhodic NITISOLS
- USDA (Soil Taxonomy): Typic HAPLUSTOLLS
Ngày lấy mẫu: 16 - 7 - 1996
Người điều tra: Đặng Thọ Lộc, Nguyễn Văn Tý
HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
Ký hiệu
tầng đất
|
Độ sâu
tầng đất, cm
|
Mô tả phẫu diện
|
Ap1
|
0 - 10
|
Nâu đỏ rất thẫm (Ẩm: 2,5YR 2/2; Khô: 7,5YR 3/2); thịt nặng; ẩm; tơi, xốp; cấu trúc hạt viên; nhiều rễ cỏ; chuyển lớp rõ về màu sắc và độ chặt.
|
Ap2
|
10 - 35
|
Nâu đỏ thẫm, sáng hơn tầng trên, có ánh tím (Ẩm: 2,5YR 2/3; Khô: 5YR 2/4); sét; ẩm; hơi chặt; cấu trúc hạt viên; còn nhiều rễ cỏ bạch đàn, f » 1,5-2 cm; nhiều hang hốc động vật (mối), f » 2-2,5cm; ít hạt kết von nhỏ màu đỏ gạch; chuyển lớp từ từ.
|
Bw
|
35 - 55
|
Nâu đỏ thẫm hơi tím (Ẩm: 2,5YR 2/4; Khô: 5YR 2/4); sét; ẩm; cấu trúc hạt viên; dẻo; chặt; còn nhiều rễ bạch đàn f »1-2 cm; rải rác có nhiều mảnh, ổ đá bán phong hóa mềm nâu đỏ (Ẩm: 10YR 5/3) bóc ra có màu xanh đen (Ẩm: 10YR 3/1) và màu vàng đỏ(Ẩm: 7,5YR 6/8); chuyển lớp từ từ về màu sắc.
|
BC1
|
55 - 80
|
Nâu đỏ thẫm hơi tím (Ẩm: 2,5YR 3/3; Khô: 5YR 2/4); sét pha thịt; ẩm; dẻo; cấu trúc góc cạnh; vẫn còn ít rễ; nhiều ổ mảnh đá bán phong hóa màu xám đen (Ẩm: 2,5YR 2/1) nhiều hơn tầng trên; chuyển lớp rõ.
|
BC2
|
80 - 105
|
Nâu sậm (Ẩm: 10YR 3/3; Khô: 7,5YR 3/3,5); thịt trung bình; ẩm; chặt; vẫn còn rễ; có nhiều mảnh đá bán phong hóa »10-25 cm2, xung quanh có màu nâu thẫm (Ẩm: 10YR 3/3), xen vệt đen theo phiến (Ẩm: 2,5YR 2/1) lẫn gỉ sắt nâu vàng (Ẩm: 7,5YR 4/6) và đất màu nâu đỏ (Ẩm: 5YR 3/3).
|
BC
|
105 - 160
|
Đá bán phong hóa màu xám (Ẩm: 10 YR 6/2) đen (Ẩm: 5 YR 2/1) và gỉ sắt (Ẩm: 7,5 YR 6/8); có các khối đá sét tím.
|