Ký hiệu phẫu diện: VN 17
Địa điểm: Bản Khứa Ninh, Xã Đại Sơn, Huyện Quảng Hà, Tỉnh Cao Bằng
Tọa độ: Vĩ độ: 22° 32' B Kinh độ: 106° 36' Đ
Độ cao: Tương đối: 200 m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: 3° - 8° Hướng dốc: Tây Nam - Đông Bắc
Hiện trạng thảm thực vật: Ruộng vừa bừa chuẩn bị gieo đỗ tương, vụ trước trồng mía
Chế độ canh tác: Mía luân canh đỗ tương hoặc ngô
Tên đất:
- Việt Nam: Đất tích vôi
- FAO-UNESCO: Luvi-Haplic CALCISOLS
- USDA (Soil Taxonomy): Petronodic HAPLOCALCIDS
Ngày lấy mẫu: 07 - 6 - 1996
Người điều tra: Nguyễn văn Bộ, Hồ Quang Đức, Đặng Thọ Lộc, Nguyễn Văn Tý
Vị trí trên bản đồ
HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
Ký hiệu
tầng đất
|
Độ sâu
tầng đất, cm
|
Mô tả phẫu diện
|
Ap
|
0 - 20
|
Vàng đục (Ẩm: 2,5Y 6/4; Khô: 2,5Y 6/4); sét pha thịt; có một lớp (2-3 cm) trên mặt khô cứng, ở dưới ẩm; lẫn nhiều kết von tròn cứng, kích thước xấp xỉ hạt ngô, hạt lạc, màu trắng ngà (Ẩm: 10Y 8/1) khi đập vụn ra thấy trắng toát; lẫn nhiều rễ mía; cấu trúc hạt; chuyển lớp rõ về màu sắc.
|
Bsc1
|
20 - 35
|
Nâu vàng sáng (Ẩm: 2,5Y 6/6; Khô: 2,5Y 7/4); sét pha thịt; hơi ẩm; cấu trúc hạt; có các kết von màu trắng ngà, tỷ lệ 30-40 %, kết von bở hơn tầng trên; chuyển lớp từ từ.
|
Bsc2
|
35 - 80
|
Nâu vàng sáng (Ẩm: 2,5Y 6/6; Khô: 2,5Y 8/4); sét pha thịt; ẩm; cấu trúc hạt; có khoảng 30-40 % hạt kết von bở màu trắng ngà; chuyển lớp rõ.
|
Bw
|
80 - 140
|
Nâu (Ẩm: 7,5YR 4/6; Khô: 10YR 5/8); sét; ẩm; cấu trúc hạt; lẫn nhiều vệt nâu hơi đen nhỏ nhiều hơn phía cuối tầng; chặt cứng khi đào.
|