Ký hiệu phẫu diện: VN 16
Địa điểm: Đồi Nà Mùi, Bản Gủn, Xã Ngũ Lão, Huyện Hoà An, Tỉnh Cao Bằng
Tọa độ: Vĩ độ: 22° 43' B Kinh độ: 106° 16' Đ
Độ cao: Tương đối: 300 m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: 8° - 15° Hướng dốc: Tây Nam - Đông Bắc
Hiện trạng thảm thực vật: Cỏ may
Chế độ canh tác: Đất trống
Tên đất:
- Việt Nam: Đất nâu trên đá siêu Bazơ
- FAO-UNESCO: Hyperferri-Umbric REGOSOLS
- USDA (Soil Taxonomy): Lithic UDORTHENTS
Ngày lấy mẫu: 07 - 6 - 1996
Người điều tra: Nguyễn Văn Bộ, Hồ Quang Đức, Đặng Thọ Lộc, Nguyễn Văn Tý
Vị trí trên bản đồ
HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
Ký hiệu
tầng đất
|
Độ sâu
tầng đất, cm
|
Mô tả phẫu diện
|
Ap
|
0 - 20
|
Nâu hơi đen (Ẩm: 10YR 2/3; Khô: 10YR 3/3); cát pha thịt nhẹ; hơi ẩm; cấu trúc hạt; tơi, xốp; nhiều chấm nhỏ li ti phát sáng dưới ánh mặt trời; nhiều rễ cỏ; chuyển lớp từ từ.
|
Bw
|
20 - 40
|
Nâu hơi đen, sẫm hơn tầng trên một chút (Ẩm: 10YR 2/2; Khô: 10YR 3/4); cát pha thịt nhẹ; lẫn một số hạt đen nhánh f » 2-3 cm, có một số hạt vàng đỏ; cấu trúc hạt; còn ít rễ cỏ; chuyển lớp đột ngột.
|
C
|
40 - 140
|
Đá mẹ đang phong hóa màu da rắn, có xen những vệt xiên ngang màu đen và vàng; cấu trúc dạng tảng lớn và phiến ở các kẽ để lại vệt đen tối; khi ẩm bóp ra có nhiều hạt màu đen xen lẫn vàng rơm.
|