Ký hiệu phẫu diện: VN 15
Địa điểm: Đồi Trường đoàn, Bản Tự Nhiên, Xã Mường Sang, Huyện Mộc Châu, Tỉnh Sơn La
Tọa độ: Vĩ độ: 20° 50' B Kinh độ: 104° 37' Đ
Độ cao: Tương đối: 900 m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: 8° - 15° Hướng dốc: Nam - Bắc
Hiện trạng thảm thực vật: Mận đã trồng được 3-5 năm, giữa các cây mận có xen mơ 1-2 năm tuổi
Chế độ canh tác: Trước đây trồng cam (Nông trường cam), nay trồng mận (5m x 5 m) xen mơ
Tên đất:
- Việt Nam: Đất đỏ trên đá vôi
- FAO-UNESCO: Hyperdystri-Haplic FERRALSOLS
- USDA (Soil Taxonomy): Typic HAPLUDOX
Ngày lấy mẫu: 14 - 3 - 1996
Người điều tra: Hồ Quang Đức, Nguyễn Quang Hải, Đặng Thọ Lộc, Nguyễn Văn Tý
Vị trí trên bản đồ
HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
Ký hiệu
tầng đất
|
Độ sâu
tầng đất, cm
|
Mô tả phẫu diện
|
Ap
|
0 - 20
|
Nâu đỏ sáng (Ẩm: 5YR 5/6; Khô: 7,5YR 4/6); sét; khô; mịn khi bóp vụn; cấu trúc hạt mịn; còn nhiều rễ cỏ nhỏ li ti; chuyển lớp rõ.
|
Bs1
|
20 - 45
|
Nâu đỏ (Ẩm: 5YR 4/8; Khô: 5YR 4/8); sét; ẩm hơn tầng trên; cấu trúc hạt mịn; còn ít rễ cỏ; chuyển lớp từ từ.
|
Bs2
|
45 - 110
|
Nâu đỏ đục, có ánh tím (Ẩm: 2,5YR 4/4; Khô: 2,5YR 5/4); sét; ẩm hơn tầng trên; cấu trúc hạt mịn; có lẫn ít đá mềm màu tím hơi đen; láng bóng; chuyển lớp từ từ.
|
BC
|
110 - 160
|
Nâu đỏ (Ẩm: 5YR 4/8; Khô: 5YR 5/8); sét; ẩm hơn tầng trên; cấu trúc hạt mịn; có lẫn một vài kết von nhỏ; cấu trúc hạt mịn.
|