Ký hiệu phẫu diện: VN 10
Địa điểm : Đồi 31, Đội 2, Trạm NC Chè Phú Hộ, Huyện Phù Ninh, Tỉnh Phú Thọ
Tọa độ: Vĩ độ: 21° 28' B Kinh độ: 105° 14' Đ
Độ cao: Tương đối: 70 m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: 3° - 8° Hướng dốc: Tây Bắc - Đông Nam
Hiện trạng thảm thực vật: Cây lim (trồng năm 1917) có đường kính khoảng 50 - 60 cm (có cây 35 cm)
Chế độ canh tác: Đất trồng rừng
Tên đất:
- Việt Nam: Đất đỏ vàng trên phiến thạch sét
- FAO-UNESCO: Hyperdystric ACRISOLS
- USDA (Soil Taxonomy): KANDIUDULTS
Ngày lấy mẫu: 15 - 6 - 1995
Người điều tra: Hồ Quang Đức, Nguyễn Quang Hải,Nguyễn Kỳ Nguyên, Nguyễn Văn Tý
Vị trí trên bản đồ
HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
Ký hiệu
tầng đất
|
Độ sâu
tầng đất, cm
|
Mô tả phẫu diện
|
Ap1
|
0 - 10
|
Nâu (Ẩm: 7,5YR 4/4; Khô: 10YR 5/4); thịt trung bình; hơi ẩm; hạt mịn; hơi xốp; có lẫn rễ lim to; chuyển lớp rõ.
|
Ap2
|
10 - 30
|
Nâu (Ẩm: 7,5YR 4/6; Khô: 10YR 6/6); thịt trung bình đến sét; hơi ẩm (ẩm hơn tầng trên); hạt mịn; có nhiều rễ cây to nhỏ khác nhau; ít hang hốc; chuyển lớp từ từ.
|
Bt1
|
30 - 75
|
Nâu sáng (Ẩm: 7,5YR 5/6; Khô: 10YR 6/6); thịt nặng đến sét; cấu trúc hạt mịn; còn ít rễ cây; chuyển lớp rõ.
|
Bt2
|
75 - 125
|
Nâu sáng (Ẩm: 7,5YR 5/6; Khô: 10YR 6/6); nhiều kết von nhỏ màu nâu (Ẩm: 7,5YR 4/6; Khô: 10YR 3/4) và nâu sáng (Ẩm: 2,5YR 5/8; Khô: 10YR 6/6); tỷ lệ kết von >50%; kết von bở, có thể bóp bằng tay; kết von màu tím hơi hồng cứng hơn kết von kia; thỉnh thoảng có những cục đá hình dạng không xác định, kích thước từ 5-7 cm; đất khô; cấu trúc hạt mịn; chuyển lớp rõ.
|
BC
|
125 - 160
|
Nâu sáng (Ẩm: 7,5YR 5/6; Khô: 10YR 6/6); lẫn nhiều mảnh đá trắng và vàng (Khô: 10YR 7/6) đang phong hóa (khoảng 50%), kích thước rất khác nhau, cục lớn bằng nắm tay, cục nhỏ chỉ vài mm; vụn hơn tầng trên (50%); có ít kết von tím hồng (Khô 7,5YR 4/6); kết von bở , mềm hơn tầng trên.
|