Ký hiệu phẫu diện : VN 09
Địa điểm: Đồi Khe Phang, Thôn Húa Na, Xã Châu Hạnh,Huyện Quỳ Châu, Tỉnh Nghệ An
Tọa độ: Vĩ độ: 19° 32' B Kinh độ: 105° 06' Đ
Độ cao: Tương đối: 60-70 m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: 15° - 30° Hướng dốc: TâyBắc - Đông Nam
Hiện trạng thảm thực vật: Tre trồng năm 1968 (đã chặt tỉa nhiều lần),xen cây lùm bụi.
Chế độ canh tác: Đất trồng rừng
Tên đất:
- Việt Nam: Đất đỏ vàng trên đá biến chất Gnai
- FAO-UNESCO: Hyperferrali- Hyperdystric ACRISOLS
- USDA (Soil Taxonomy): Typic KANHAPLUDULTS
Ngày lấy mẫu: 27 - 5 - 1995
Người điều tra: Hồ Quang Đức, Nguyễn Quang Hải,Đặng Thọ Lộc, Nguyễn Văn Tý
Vị trí trên bản đồ
HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
Ký hiệu
tầng đất
|
Độ sâu
tầng đất, cm
|
Mô tả phẫu diện
|
Ap
|
0 - 15
|
Nâu đậm hơi đỏ (Ẩm: 5YR 4/4; Khô: 7,5YR 6/4); thịt trung bình đến nặng; hơi ẩm; tơi, xốp; cấu trúc hạt mịn; có nhiều rễ cỏ; chuyển lớp rõ.
|
AB
|
15 - 35
|
Nâu hơi đỏ (Ẩm: 5YR 4/6; Khô: 5YR 6/4); thịt nặng đến sét; ẩm; hơi tơi, xốp; cấu trúc hạt mịn; còn nhiều rễ cây cỏ; nhiều hang hốc; chuyển lớp từ từ.
|
Bt1
|
35 - 60
|
Nâu đỏ sáng (Ẩm: 5YR 5/8; Khô: 5YR 6/6); sét; ẩm; tơi, xốp; cấu trúc hạt mịn; còn ít rễ cây cỏ và hang hốc động vật; chuyển lớp rõ.
|
Bt2
|
60 - 110
|
Nâu đỏ sáng (Ẩm: 5YR 5/8; Khô: 5YR 6/6); sét; cấu trúc hạt mịn; tơi, xốp; chuyển lớp rõ.
|
BC
|
110 -150
|
Nâu đỏ sáng (Ẩm: 5YR 5/8; Khô: 5 YR6/6); sét; ẩm; lẫn rất nhiều đá Gơ-nai trắng, có góc cạnh, kích thước khác nhau, to nhất có độ dài khoảng 15 - 20 cm; còn ít rễ cây; tỷ lệ đất/đá khoảng 50%.
|