Ký hiệu phẫu diện: VN 08
Địa điểm: Lô 14, Đội Tân Liên, NT Tây Hiếu 3, Huyện Nghĩa Đàn, Tỉnh Nghệ An
Tọa độ: Vĩ độ: 19° 30' B Kinh độ: 105° 22' Đ
Độ cao: Tương đối: 60 m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: 3° - 8° Hướng dốc: Nam - Bắc
Hiện trạng thảm thực vật: Lô cao su trồng từ năm 1959 -1960
Chế độ canh tác: Cao su kinh doanh
Tên đất:
- Việt Nam: Đất nâu đỏ trên Badan
- FAO-UNESCO: Endoferri-Rhodic FERRALSOLS
- USDA (Soil Taxonomy): Rhodic HAPLUDOX
Ngày lấy mẫu: 25 - 5 - 95
Người điều tra: Hồ Quang Đức, Nguyễn Quang Hải,Đặng Thọ Lộc, Nguyễn Văn Tý
Vị trí trên bản đồ
HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
Ký hiệu
tầng đất
|
Độ sâu
tầng đất, cm
|
Mô tả phẫu diện
|
Ap1
|
0 - 15
|
Nâu sẫm hơi đỏ (Ẩm: 2,5YR 3/4; Khô: 2,5YR 4/6); thịt nặng đến sét; rời rạc; vụn nhỏ thành hạt mịn khi bóp; còn nhiều rễ cỏ nhỏ li ti; chuyển lớp rõ về màu sắc.
|
Ap2
|
15 - 30
|
Nâu nhạt hơi vàng (Ẩm: 10YR 5/6; Khô: 10YR 6/4); thịt nặng đến sét; ẩm; cấu trúc cục khối có góc cạnh nhỏ; có ít vệt than thực vật, vệt đen nâu theo rễ cây; có những hang động vật nhỏ(kiến); chuyển lớp từ từ về màu, rõ về độ chặt.
|
Bs1
|
30 - 70
|
Nâu sáng hơi vàng (Ẩm: 10YR 6/8; Khô: 10YR 7/6); có khoảng 5 % hạt kết von hình tròn nhỏ hoặc vô định hình, f <3 mm; thịt nặng đến sét; cấu trúc cục nhỏ viên, còn ít rễ cây f » 1 mm; có nhiều vệt nâu sẫm theo rễ; chuyển lớp từ từ về màu sắc, rõ về đá lẫn.
|
Bs2
|
70 - 110
|
Nâu vàng (Ẩm: 10YR 7/8; Khô: 10YR 7/4); có 50-60% kết von 5-40 mm hình tròn hoặc dạng vô định hình; màu kết von: Nâu vàng (Ẩm: 7,5YR 6/8; Khô: 7,5YR 5/6); Nâu thẫm (Ẩm: 5YR 3/6; Khô: 5YR 3/6); Nâu đỏ thẫm (Ẩm: 2,5 YR 4/8; Khô: 2,5YR 5/6); thịt nặng đến sét; còn ít rễ, ít vết nâu sẫm theo rễ hoặc lỗ hổng; chuyển lớp rất rõ.
|
Bs3
|
110 -150
|
Kết von đặc và rất cứng chiếm 95%; màu nâu đỏ(Ẩm: 2,5 YR 3/6; Khô: 2,5YR 6/8), đỏ vàng (Ẩm: 5YR 4/8; Khô: 5YR 6/6); có vệt thẫm đen (Ẩm: 5YR 3/4; Khô: 5YR 5/3); có ít ống sét vàng nhạt (Ẩm: 7,5 YR 6/6; Khô:10YR 8/4)
|