Ký hiệu phẫu diện: VN 07
Địa điểm: Đội 9, Thôn Hòa Lạc, Xã Thạch Hòa, Huyện Thạch Thất, Tỉnh Hà Tây
Tọa độ: Vĩ độ: 21 ° 03' B Kinh độ: 105 ° 30' Đ
Độ cao: Tương đối: 15-20 m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: 3 ° - 8 ° Hướng dốc: Nam - Bắc
Hiện trạng thảm thực vật: Keo tai tượng, cao 6 -6,5 m, f »10-15 cm
Chế độ canh tác: Rừng trồng
Tên đất:
- Việt Nam: Đất nâu vàng trên phù sa cổ
- FAO-UNESCO: Umbri-Hyperdystric ACRISOLS
- USDA (Soil Taxonomy): Kanhaplic HAPLUDULTS
Ngày lấy mẫu: 12 - 5 -1995
Người điều tra: Đặng Thọ Lộc, Nguyễn Kỳ Nguyên, Nguyễn Văn Tý
Vị trí trên bản đồ
HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
Ký hiệu
tầng đất
|
Độ sâu
tầng đất, cm
|
Mô tả phẫu diện
|
Ap
|
0 - 15
|
Nâu (Ẩm: 10YR 4/4; Khô: 10YR 5/3); có lẫn ít hạt kết von nhỏ li ti mầu đỏ và vàng sẫm; thịt nặng đến sét; cấu trúc cục khối có góc cạnh; hơi ẩm; phía dưới tầng có ít tàn dư than thực vật; chuyển lớp rõ.
|
AB
|
15 - 35
|
Nâu nhạt hơi vàng (Ẩm: 10YR 5/6; Khô: 10YR 6/4); thịt nặng đến sét; ẩm; cấu trúc cục khối có góc cạnh nhỏ; có ít vệt than thực vật, vệt đen nâu theo rễ cây; có những hang động vật nhỏ(kiến); chuyển lớp từ từ về màu, rõ về độ chặt.
|
Bt
|
35 - 85
|
Nâu sáng hơi vàng (Ẩm: 10YR 6/8; Khô: 10YR 7/6); có khoảng 5 % hạt kết von hình tròn nhỏ hoặc vô định hình, f <3 mm; thịt nặng đến sét; cấu trúc cục nhỏ viên, còn ít rễ cây f » 1 mm; có nhiều vệt nâu sẫm theo rễ; chuyển lớp từ từ về màu sắc, rõ về đá lẫn.
|
BC
|
85 - 122
|
Nâu vàng (Ẩm: 10YR 7/8; Khô: 10YR 7/4); có 50-60% kết von 5-40 mm hình tròn hoặc dạng vô định hình; màu kết von: nâu vàng (Ẩm: 7,5YR 6/8; Khô: 7,5YR 5/6); nâu thẫm (Ẩm: 5YR 3/6; Khô: 5YR 3/6); nâu đỏ thẫm (Ẩm: 2,5 YR 4/8; Khô: 2,5YR 5/6); thịt nặng đến sét; còn ít rễ, ít vết nâu sẫm theo rễ hoặc lỗ hổng; chuyển lớp rất rõ.
|
C
|
122 -150
|
Kết von đặc và rất cứng chiếm 95%; màu nâu đỏ (Ẩm: 2,5 YR 3/6; Khô: 2,5YR 6/8), đỏ vàng (Ẩm: 5YR 4/8; Khô: 5YR 6/6); có vệt thẫm đen (Ẩm: 5YR 3/4; Khô: 5YR 5/3); có ít ống sét vàng nhạt (Ẩm: 7,5 YR 6/6; Khô:10YR 8/4);
|