Ký hiệu phẫu diện: VN 06
Địa điểm: Đội 4, HTX. Thạch Cốc, Xã Thanh Xuân, Huyện Sóc Sơn, TP Hà Nội
Tọa độ: Vĩ độ: 21° 14' B Kinh độ: 105° 46' Đ
Độ cao: Tương đối: 10-15 m (ASL) Tuyệt đối:
Độ dốc: Bằng phẳng
Hiện trạng thảm thực vật: Lúa nếp mới thu hoạch
Chế độ canh tác: 2 vụ lúa + 1 vụ màu (Ngô, Khoai, Rau)
Tên đất:
- Việt Nam: Đất xám bạc màu trên phù sa cổ có tầng loang lổ đỏ vàng
- FAO-UNESCO: Orthi-Plinthic ACRISOLS
- USDA (Soil Taxonomy): Typic PLINTHAQUULTS
Ngày lấy mẫu: 08-11-1994
Người điều tra: Hồ Quang Đức, Đỗ Đình Thuận, Nguyễn Văn Tý
Vị trí trên bản đồ
HÌNH THÁI PHẪU DIỆN
Ký hiệu
tầng đất
|
Độ sâu
tầng đất, cm
|
Mô tả phẫu diện
|
Ap1
|
0 - 13
|
Nâu xỉn (Ẩm: 7,5YR 5/4; Khô: 10YR 7/3); cát pha thịt nhẹ; tơi xốp; hơi ẩm; có nhiều rễ lúa; chuyển lớp rõ về màu sắc và độ chặt.
|
Ap2
|
13 - 22
|
Nâu xỉn, sáng hơn tầng trên (Ẩm: 7,5YR 6/3; Khô: 7,5YR 7/3), cát pha thịt nhẹ; bở rời; chặt hơn tầng trên; có nhiều vệt nâu dọc theo phẫu diện; chuyển lớp rõ về màu sắc.
|
AB
|
22 - 31
|
Vàng cam đục (Ẩm: 10YR 6/4; Khô: 10YR 8/4) xen lẫn các vệt trắng ngang (Ẩm: 10YR 8/2; Khô: 10YR 8/2); thịt nhẹ; chặt; bí; hơi ẩm; chuyển lớp rõ về màu và độ chặt.
|
Btw
|
31 - 60
|
Vàng cam xỉn (Ẩm: 7,5YR 7/3; Khô:7,5YR 8/2), có nhiều vệt đỏ nâu sẫm (Ẩm: 10YR4/8; Khô:10YR 5/6); chạy dọc phẫu diện; thịt nặng; hơi ẩm; chuyển lớp rõ về màu sắc.
|
Btv1
|
60 - 100
|
Đỏ nâu sậm (Ẩm: 7,5YR 3/6; Khô: 10YR 5/6) xen xám sáng (Ẩm: 2,5YR 8/2; Khô:10YR 8/1); thịt nặng đến sét; dẻo;chặt; cứng; ẩm; chuyển lớp từ từ.
|
Btv2
|
100 - 125
|
Đỏ nâu sậm (Ẩm: 7,5YR 3/6; Khô: 10YR 5/6), xen xám sáng (Ẩm: 2,5YR 8/2; Khô: 10YR 8/1) và nâu vàng (Ẩm: 10YR 5/6; Khô: 5YR 5/8); sét; ẩm.
|