Phẫu diện đất VN 05

Ký hiệu phẫu diện: VN 05
Địa điểm: Đội Giống, Thôn Sồi Cầu, Xã Thái Học, Huyện Cẩm Bình, Tỉnh Hải Dương
Tọa độ: Vĩ độ:  20° 52' B Kinh độ:  106° 10' Đ
Độ cao: Tương đối:  10 m (ASL)     Tuyệt đối:
Độ dốc:  Bằng phẳng         
Hiện trạng thảm thực vật: Lúa xuân mới thu hoạch
Chế độ canh tác: Hai vụ lúa
Tên đất:
- Việt Nam: Đất phù sa sông Thái Bình, có đốm gỉ
 - FAO-UNESCO: Cambic FLUVISOLS
- USDA (Soil Taxonomy): UDIFLUVENTS
Ngày lấy mẫu: 07-6-1993
Người điều tra: Hồ Quang Đức, Đinh Văn Tỉnh, Nguyễn Văn Tý



Vị trí trên bản đồ






HÌNH THÁI PHẪU DIỆN

Ký hiệu
tầng đất
Độ sâu
tầng đất, cm

Mô tả phẫu diện
Ap1
0 - 15
Nâu nhạt (Ẩm: 7,5YR 4/3; Khô: 10YR 7/3); thịt nặng; ẩm; dẻo; tương đối mịn; có nhiều rễ lúa; chuyển lớp từ từ.
Ap2
15 - 23
Nâu nhạt hơn tầng trên (Ẩm: 7,5YR 5/4; Khô: 10YR 7/3); thịt nặng; mịn; chặt; cứng; ẩm; còn ít rễ lúa; có ít vệt đen nhánh dấu hiệu của tầng đế cày; chuyển lớp rõ.
Bw
23 - 58
Nâu sáng (Ẩm: 7,5YR 5/8; Khô: 7,5YR 7/6), xen lẫn nhiều vệt vàng đỏ (Ẩm: 7,5YR 4/6; Khô: 7,5YR 6/8) ở dạng kết von rời rạc; có đốm sét nâu xám hơi vàng (Ẩm: 10YR 5/2; Khô: 10YR 8/2); thịt nặng đến sét; kết cấu rời rạc; ẩm; chuyển lớp rõ.
Cgw
58 - 100
Nâu xám hơi vàng (Ẩm: 10YR 6/2; Khô: 10YR 8/2); có xen ít vệt nâu vàng nhạt (Ẩm: 10YR 5/6; Khô: 10YR 7/6) dọc theo phẫu diện;  sét; nhão nhoét; ướt; glây trung bình; chuyển lớp từ từ.
Cg1
100 - 150
Nâu xám hơi vàng (Ẩm: 10YR 6/2; Khô: 10YR 8/2); có xen ít vệt vàng lẫn các kết von ống (Ẩm: 7,5YR 4/6; Khô: 7,5YR 7/6) và các đốm vàng nâu (Ẩm: 10YR 7/6; Khô: 10YR 6/6); thịt nặng đến sét; nhão nhoét; ướt; glây mạnh; chuiyển lớp từ từ.
Cg2
150 - 170
Nâu xám hơi vàng (Ẩm: 10YR 6/2; Khô: 10YR 8/2); thịt trung bình; nhão; ướt; glây mạnh.

  Ghi chú:         Nước phẫu diện:      pH: 3,45          EC: 0,5 dS/m ở  25o

Twitter Delicious Facebook Digg Stumbleupon Favorites More