Phẫu diện đất VN 04


Ký hiệu phẫu diện: VN 04
Địa điểm: Lô 17, Cty Giống cây trồng Hải Phòng, Huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng
Tọa độ:  Vĩ độ:  20° 46' B  Kinh độ:  106° 42' Đ
Độ  cao: Tương đối: 2 m (ASL) Tuyệt đối
Độ dốc:  Bằng phẳng         
Hiện trạng thảm thực vật:  Lúa chiêm xuân mới thu hoạch
Chế độ canh tác: Hai vụ lúa (Chiêm: Bầu; Mùa: NN 8)
Tên đất:
- Việt Nam:  Đất phèn hoạt động, tầng phèn nông
- FAO-UNESCO: Epi-Orthithionic FLUVISOLS
- USDA (Soil Taxonomy): Typic SULFAQUEPTS
Ngày lấy mẫu: 05-6-1993
Người điều tra: Hồ Quang Đức, Đinh Văn Tỉnh, Nguyễn Văn Tý



Vị trí trên bản đồ






HÌNH THÁI PHẪU DIỆN

Ký hiệu
tầng đất
Độ sâu
tầng đất, cm

Mô tả phẫu diện
Ap1
0 - 15
Nâu hơi vàng (Ẩm: 7,5YR 4/3; Khô: 7,5YR 8/3); thịt trung bình; nhão ướt; có nhiều rễ lúa; có nhiều vệt rỉ sắt, nhiều xác hữu cơ; chuyển lớp rõ.
Ap2
15 - 26
Nâu hơi tím (Ẩm: 7,5YR 4/4; Khô: 10YR 7/3); thịt nặng; chặt; mịn; ẩm hơi ướt; có nhiều rễ lúa, quanh rễ lúa phủ lớp mỏng nâu vàng tỷ lệ 5-10%; chuyển lớp rõ.
Bjg
26 - 67
Nâu xám sẫm (Ẩm: 7,5YR 4/1; Khô: 10YR 7/3); có Jarosite vàng rơm (Ẩm: 10YR 7/6; Khô: 2,5Y 8/6) và vàng nâu (Ẩm: 7,5YR 6/8; Khô: 10YR 7/4) chiếm khoảng 30-40%; thịt nặng; mịn; hơi chặt; ẩm hơi ướt; glây mạnh; có khoảng 5-10% xác thực vật đang phân hủy; có những ổ sét màu nâu tươi; chuyển lớp rõ.
Crg1
67 - 95
Nâu hơi đen (Ẩm: 7,5YR 3/1; Khô: 2,5YR 6/2); thịt nặng; chặt; mịn; ướt; glây mạnh; có khoảng 5-10% xác thực vật đang phân giải; chuyển lớp từ từ.
Crg2
95 - 120
Nâu hơi đen (Ẩm: 7,5YR 3/2; Khô: 10YR 6/2); thịt nặng; mịn hơi chặt; ướt; glây mạnh; còn khoảng 5% xác thực vật đang phân hủy; chuyển lớp từ từ.
Cr
120 - 160
Nâu xám sẫm (Ẩm: 7,5YR 4/2; Khô: 10YR 7/2); thịt pha cát;  ướt; glây mạnh; lớp cát biển cũ còn khoảng 10%.


  Ghi chú:        Nước ruộng:           pH: 2,66             EC:   0,90 dS/m ở 25oC
                        Nước phẫu diện:     pH: 2,55             EC: 13,90 dS/m ở 25oC

Twitter Delicious Facebook Digg Stumbleupon Favorites More