Ký hiệu phẫu diện: VN 01
Địa điểm: Đội 9, Nông trường Rạng Đông, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
Tọa độ: Vĩ độ: 20° 00’ 00” N, Kinh độ: 106° 06' 00” E
Độ cao: Tương đối: 1 m (ASL), Tuyệt đối:
Độ dốc: Bằng phẳng
Hiện trạng thảm thực vật: Lúa mùa (CR 203) mới thu hoạch
Hiện trạng thảm thực vật: Lúa mùa (CR 203) mới thu hoạch
Chế độ canh tác: Trước năm 1990 trồng cói, từ 1990 đến nay: 1 vụ lúa
Tên đất:
- Việt Nam: Đất mặn trung bình và ít
- Việt Nam: Đất mặn trung bình và ít
- FAO-UNESCO: Salic FLUVISOLS
- USDA (Soil Taxonomy): UDIFLUVENTS
Ngày lấy mẫu: 20-10-1992
Người điều tra: Đặng Thọ Lộc, Nguyễn Văn Tý
Ký hiệu
tầng đất
|
Độ sâu
tầng đất, cm
|
Mô tả phẫu diện
|
Ap
|
0 - 20
|
Nâu tươi hơi sẫm (Ẩm: 5YR 3/4; Khô: 5YR 6/4); thịt trung bình đến nặng; xốp; hơi chặt; ẩm; có nhiều rễ lúa và vệt đen xác rễ cói; chuyển lớp từ từ.
|
AB
|
20 - 60
|
Nâu tươi hơi sẫm (Ẩm: 5YR 3/4; Khô: 5YR 6/4); có xen các ổ kết von màu vàng rỉ sắt (Ẩm: 7,5YR 4/6; Khô: 7,5YR 6/6); thịt nặng; ẩm; có các vệt đen nhỏ xác rễ cói; chuyển lớp từ từ.
|
Bw1
|
60 - 85
|
Nâu sẫm (Ẩm: 5YR 3/3; Khô: 5YR 6/3); có một ít hạt kết von màu vàng rỉ sắt (Ẩm: 7,5YR 4/6; Khô: 7,5YR 6/6); thịt, lẫn ít vệt cát mịn; ẩm; chuyển lớp từ từ.
|
Bw2
|
85 - 105
|
Nâu sẫm hơi tối (Ẩm: 5YR 3/2; Khô: 7,5YR 5/3); thịt, có pha nhiều cát: mịn ở phía trên, thô dần ở phía dưới;
chuyển lớp rõ.
|
Cw
|
105 - 125
|
Nâu hơi sẫm (Ẩm: 7,5YR 3/2; Khô: 7,5YR 5/3); cát, lẫn ít sét nâu sẫm; ướt; lẫn ít vỏ sò.
|
Ghi chú: EC của nước trong phẫu diện: 12,85 dS/m ở 25oC